Đang thực hiện

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật

Thời gian đăng: 26/02/2019 15:04

>> 50 từ láy được sử dụng trong giao tiếp, đàm thoại tiếng Nhật hàng ngày
 

Hôm nay, các bạn hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học thêm một bài học thú vị về các từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật về sự chuyển động của sự vật và những đặc điểm, tính chất của sự vật nhé.

 
Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật
 

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Chuyển động của sự vật

 
Chủ đề                                                
流れる ちょろっと tí tách.                                                                 ちょろっと出たきり水道の水が止まってしまった。
Dòng nước nhỏ tí tách chảy cho tới khi hết.
ざあっと Chảy xiết
(Dòng chảy nhanh và mạnh)
ざあっと雨が降ってきた。
Mưa như trút nước
落ちる
ころがる
ころころ Lông lốc ( lăn), Trùng trục ( béo tròn)… 球がころころと転がる。
Quả bóng lăn lông lốc.
ごろん Sự rơi tõm, tiếng trơi tõm 猫が地面でごろんごろんする。
Con mèo rơi tõm xuống đất.
ごろごろ Lổn nhổn 河原に石がごろごろする。
Bờ sông lổn nhổn sỏi đá.
曲がる くにゃくにゃ Mềm dẻo 針金をくにゃくにゃと曲げる。
Uốn cong dây thép một cách dễ dàng
ぐにゃぐにゃ Mềm yếu, mềm oặt チップス類がディップに浸してもぐにゃぐにゃにならない。
Loại dù nhúng vào nước cũng không bị mềm
くねくね Gập về phía trước くねくねと曲まがっている。
Cúi gập người về phía trước .
うねうね  Ngoằn nghoèo, quanh co うねうねと流ながれる川かわ
Dòng sông chảy quanh co .
揺れる  がたがた  Lẩy bẩy, lập cập  体ががたがた震える。
 ぐらぐら  Bần bật/ Sùng sục…  お湯ゆがぐらぐらする。
Nước sôi sùng sục
 ゆさゆさ  Đung đưa   ドナルドの尻尾みたいにゆさゆさ揺れます。
Đung đưa như cái đuôi của vịt.
回る  くるりと  Loanh quanh, xoay một vòng,…  彼女はスカートのすそをつまんでくるりと回った。
cô ta đã nâng vạt váy và quay một vòng
 くるくる  Vòng quanh, cuộn tròn lại…  くるくると働はたらく
 
làm việc như chong chóng
 ぐるぐる  Vặn, xoắn, cuồn cuộn…  腕をぐるぐる回す
 
Vặn tay.
 
 
 

Từ tượng thanh, tượng hình tiếng Nhật: Đặc điểm, tính chất của sự vật

 
Chủ đề                                                                                                                             
固さ・重さ
(Độ cứng, nặng)
かちかち Lạch cạch, lạch xạch 時計がかちかちとする。
Đồng hồ kêu lạch cạch.
こりこり  Sột sột このたくあんはこりこりして歯ざわりがいい。
こちこち Cứng đờ, đông cứng 魚がこちこちに凍っている。
Cá bị đông lạnh cứng đờ.
柔らかさ・軽さ
(Sự mềm, nhẹ)
 ふんわり  Nhẹ nhàng  ふんわりあたたかでした。
 ふっくら  Phúng phính,tròn trịa, đầy đặn 赤ちゃんのほおはふっくらとしているね。
Má của em bé đầy đặn thật nhỉ?
 ぶよぶよ  Mềm, nhũn,…  ぶよぶよしたお腹.
Bụng ngấn mỡ
材質
(Chất liệu)
 ゴワゴワ  Khô ráp, cứng cáp  なぜお肌がざらついたり、ゴワゴワしてしまうのでしょうか。
Tại sao da lại bị khô ráp?
ざらざら  Rào rào, lạo xạo  壁土がざらざらと落ちた。
Tường đất rơi rào rào
すべすべ  Mềm mại, mượt mà  すべすべ肌
Làn da mịn màng.
つるつる  Tuồn tuột, soàn soạt/ Trơn tru  うどんをつるつるする。
Ăn mì udon soàn soạt.
しめりけ
(Hơi ẩm, ẩm ướt)
 きらきら  Lấp lánh  星がきらきら光る。
Sao sáng lấp lánh.
しっとり  Ẩm ướt しっとりとぬれる
Trở nên ẩm ướt
 じめじめ  Ẩm ướt, nhớp nháp  じめじめしたたたみ。
Chiếc chiếu tatami ẩm ướt.
じくじく  Ướt sũng  じくじく濡れる
Ướt sũng.
 
 
 
 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác