Đang thực hiện

Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)

Thời gian đăng: 31/05/2019 15:56
Phần cuối cùng trong chuỗi các bài viết về những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc sẽ được tổng hợp trọn vẹn trong bài viết dưới đây. Cập nhật ngay để bổ sung vốn từ vựng cho bản thân!
tu vung tieng nhat chuyen nganh may mac

>>> Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc (phần 2)

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc

200. Sơ mi tay dài: 長袖シャツ(ながそで・・・)
201. Stripe sọc: ストライプ
202. Suit áo véc: スーツ
203. Tay: 袖(そで)
204. Tẩy: 漂白する ひょうはく
205. Tay dài: 長袖
206. Tay ngắn: 半袖
207. Tên hàng: 品名(ひんめい)
208. Tên hàng, tên sản phẩm: 製品名(せいひんめい)
209. Thân: 身頃(みごろ)
210. Thân dưới: 下前(したまえ)
211. Thân sau: 後身頃(うしろみごろ)
212. Thân trên: 上前(うわまえ)
213. Thân trước: 前身頃(まえみごろ)
214. Thanh nhiệt bàn ủi: ヒーター
215. Thành phần vải: 混率(こんりつ)
216. Thêu dệt: 刺繍
217. Thoải mái、dễ chịu: 心地
218. Thun: ゴム
219. Tơ: 絹糸 きぬいと
220. Tổng dài: 総丈
221. Trải vải : 延反(えんたん)
222. Tróc keo, keo dính không chắc: 芯剥離(しんはくり)
223. Trụ tay: 袖切り込み
224. Trunks quần đùi: トランクス
225. Túi: ポケット
226. Túi hông: 脇ポケット(わき・・・)
227. Túi hộp : カーゴポケット
228. Túi ngực: 胸ポケット
229. Túi nilon:  ポリ袋
230. Túi sau: 後ポケット
231. Túi trong: 内ポケット(うち・・・)
232. Túi viết : ペンサシ
233. Túi viết: ペンポケット
234. Ủi bóng, cấn bóng: アイロン当たり
235. Ủi bóng, cấn bóng: テカリ
236. Ủi cao áp: 高圧
237. Ủi cao áp: 高圧プレス(こうあつ・・・)
238. Ủi ép: プレス
239. Vải: 生地(きじ)
240. Vải chính: 表地
241. Vải hoa : 花柄 かへい 
242. Vải lót: 袋地
243. Vải lót: 裏地(うらじ)
244. Vải phối: 配色
245. Vải phối màu: 配色生地(はいしょくきじ)
246. Vào bao: 袋入れ(ふくろいれ)
247. Vạt: 丈
248. Vạt: 丈 たけ
249. Vắt lai: すくい縫い
250. Vắt sổ 3 chỉ: オーバーロック
251. Vắt sổ 5 chỉ: インターロック
252. Váy ôm: タイトスカート
253. Vẽ sơ đồ: 型入れ(かたいれ)
254. Ve (đầu nẹp trên): 見返し(みかえし)
255. Velvet nhung: ビロード
256. Vòng bụng: 腰回り
257. Vòng bụng (đối với áo): 裾周り(すそまわり)
258. Vòng cổ: 首廻り(くびまわり)
259. Vòng đùi: ワタリ巾
260. Vòng lưng: 腰周り(こしまわり)
261. Vòng lưng, eo: ウエスト
262. Vòng mông: ヒップ
263. Vòng mông: 尻廻り(しりまわり)
264. Vòng nách: アームホール
265. Vòng nách: 袖ぐり
266. Vòng ngực: 胸周り(むね・・・)
267. Vòng rộng cửa tay: 袖口周り
268. Xếp 3 lần và may diễu: 三巻(みつまき)
269. Xử lý: 始末(しまつ)
270. Xù lông, vải bị nổi bông: 毛羽立ち(けばだち)
271. Yếm thuyền: パッキン
 
Hy vọng bài viết về các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc dưới đây sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Nhật. Theo dõi những chủ đề thú vị khác trong các bài viết sau của Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL nhé!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác