Đang thực hiện

Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2

Thời gian đăng: 15/05/2019 15:30
Tiếp tục chủ đề từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc, hôm nay trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ gửi tới các bạn những từ vựng thú vị khác nữa về chủ đề này nhé, cùng đi tìm hiểu thôi nào!

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc - Phần 2
 

 >>> Học tiếp từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc P3

Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 2)

 
100. Khổ rộng: 巾(幅)(はば)
101. Khoá: ファスナ
102. Khoảng cách từ mép vải đến đường chỉ may, mép khâu: 縫い代
103. Khoen (khóa past): バックル
104. Khuy: 釦ホール
105. Khuy mắt phượng: 鳩目穴(はとめあな)
106. Khuy thẳng: ねむり穴
107. Khuyết đầu tròn: ハトメ穴
108. Kích thước: サイズ
109. Kiểm hàng: 検品(けんぴん)
110. Kìm bấm dấu rập: バターン・ノッチャー
111. Lá cổ: 台衿(だいえり)
112. Lace đăng ten: レース
113. Lai áo, lai quần: 裾
114. Lại mũi chỉ: 返し縫(かえしぬい)
115. Lai quần: 裾巾
116. Li sống sau: ノーホーク
117. Lỗ khuy: 穴かがり
118. Lót lưới: メッシュ
119. Lót túi: 袋地(ふくろじ)
120. Lưỡi dao khuy mắt phượng: ハトメス
121. Lưỡi khoan: 穴ボンチ替
122. Ly: タック
123. Mã hàng: 品番(ひんばん)
124. Mã số vải: 生地品番(きじひんばん)
125. Mái (máng) trải vải: 延反機
126. Mái (máng) trải vải: 延反機(えんたんき)
127. Măng séc: カフス
128. Măng séc: カフス
129. Măng sét: 袖口
130. Mật độ mũi chỉ: 運針数(うんしんすう)
131. Mẫu gốc: 元見本(もとみほん)
132. May: 縫製(ほうせい)
133. Máy cắt vải: 裁断機
134. Máy cắt vải: 裁断機(さいだんき)
135. May chặn: 縫い止め
136. May chặn: 縫い止め
137. Máy chuyên dụng: 特殊ミシン(とくしゅ・・・)
138. May cuốn ống: 巻縫い(まきぬい)
139. May cuốn ống 2 kim (quần jeans): 巻二本(まきにほん)
140. May dằn thun: ゴム押さえ
141. May không thẳng, may méo: 縫い曲がり
142. May lai         : 裾折り返し(すそおりかえし)
143. May lộn: 地縫い(じぬい)
144. Máy may: ミシン
145. May mí 1 li: コバステッチ
146. May nổi trang trí: 相引(あいひき)
147. May rẽ: 割縫い(わりぬい)
148. May sụp mí: 縫いはずれ
149. Mex: 心地
150. Mí: コバ
151. Móc: カン
152. Móc quần: 前カン
153. Mọi chi tiết cắt trên cùng cây vải: 反取り(たんとり)
154. Muffler khăn choàng kín cổ: マフラー
155. Nắp túi: フラップ
156. Nắp túi: 雨ぶた(あまぶた)
157. Nẹp che: 前立て(まえだて)
158. Nhăn: パッカリング
159. Nhãn chất lượng: 品質表示(ひんしつひょうじ)
160. Nhãn chính: 衿吊り(襟吊り)(えりつり)
161. Nhãn đã dò kim: 検針シール(けんしん・・・)
162. Nhãn giặt: 洗濯ネーム(せんたく・・・)
163. Nhãn nẹp hoặc sườn, nhóm máu: 片布(へんふ)
164. Nhãn size: サイズネーム
165. Nhãn treo: 下げ札(さげふだ)
166. Nhãn treo: 吊りラベル
167. Nhung: ビロード
168. Ni lông         : ナイロン
169. Nút bấm: スナップ
170. Nút đóng: ドット釦
171. Nút ri vê, nút áo chàm: リリベット
172. One piece dress áo đầm: ワンピース
173. Panties quần lót: パンティー
174. Phai màu: 色落ちする
175. Phụ liệu: 附属(ふぞく)
176. Polyeste, sợi tổng hợp: ポリエステル
177. Quần: ズボン
178. Quần: スラックス
179. Quần: パンツ
180. Quần áo thể thao: ジャージ
181. Quần bơi: 水泳パンツ すいえい
182. Quần liền áo của trẻ em: ジャンバー
183. Quần sịp: ブリーフ
184. Quần túi hộp: カーゴスラックス
185. Quần túi hộp: カーゴパンツ
186. Quy cách vải: 生地規格(きじきかく)
187. Rập giấy: 型紙(かたがみ)
188. Rộng cửa tay: 袖口巾(そでくちはば)
189. Rộng gấu: 裾口巾
190. Rộng vai: 肩巾(かたはば)
191. Size: サイズ
192. Sơ đồ cắt: マーカー
193. Số đo dài tay: 長袖丈
194. Số đo ngắn tay: 半袖丈
195. Số đo thun: ゴム寸法(・・・すんぽう)
196. Số lượng: 数量(すうりょう)
197. Số màu: 色番(いろばん)
198. Sọc vải, sớ vải: 地の目(じのめ)
199. Sơ mi ngắn tay: 半袖シャツ(はんそで・・・)
 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác