Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật về Kinh tế

Thời gian đăng: 11/01/2019 17:19

Kinh tế là một lĩnh vực được nhiều người nói riêng và các quốc gia trên thế giới nói chung quan tâm hàng đầu. Vậy làm thế nào để diễn đạt các thuật ngữ về Kinh tế bằng tiếng Nhật? Học ngay bảng tổng hợp từ vựng tiếng Nhật dưới đây nếu bạn đang quan tâm về lĩnh vực này nhé.

hoc tu vung tieng nhat
 

Từ vựng tiếng Nhật về Kinh tế

STT

Từ Vựng

Kanji

Nghĩa

1

こぐちかもつ

小口貨物

Hàng lô nhỏ

2

こうくうがいしゃ

航空会社

Hãng hàng không

3

うわや

上屋

Kho hàng không

4

だいきん

代金

Tiền hàng

5

まえうけ

前受

Nhận trước

6

しんさ

審査

Thẩm tra, xem xét

7

ラブル

 

Trục trặc

8

とりたて

取り立て

Đòi tiền

9

ひきうける

引き受ける

Chấp nhận

10

しいれしょ

仕入れ書

Chứng từ nhập hàng

11

めいさいしょ

明細書

Bản chi tiết

12

しむけこう

仕向港

Cảng đến

13

しゅうか

集荷

Gom hàng

14

まえがし

前貸し

Ứng trước

15

だんどり

段取り

Các bước

16

ちょうたつ

調達

Cung ứng hàng

17

かくほ

確保

Bảo đảm

18

きょか

許可

Cho phép

19

しょうにん

承認

Thừa nhận

20

ぐび

具備

Chuẩn  bị xong

21

せんりゃくぶっし

戦略物資

Hàng chiến lược

22

しへん

紙片

Mảnh giấy

23

ぶんかつ

分割

Chia nhiều lần

24

つみかえ

積替

Chuyển tải

25

しょうじる

生じる

Phát sinh

26

よゆう

余裕

Có thời gian

27

えんちょう

延長

Kéo dài thời hạn

28

うらがき

裏書

Ký hậu

29

アメソドメンと

 

Sửa đổi nội dung

30

せんぽく

 

Tàu biển

31

はんにゅう

搬入

Chuyển vào

32

りくあげ

陸揚げ

Dỡ hàng

33

ちゅうもん

注文

Đặt hàng

34

くらおき

蔵置

Để trong kho

35

ゆにゅうしんこく

輸入申告

Khai nhập hàng

36

ほぜいうんそう

保税運送

Vận chuyển hàng nợ thuế

37

かいしゃくきじゅん

解釈基準

Cơ sở giải thích

38

こうせい

構成

Cấu thành

39

こうしき

公式

Công thức

40

しゅうせい

修正

Sửa đổi

41

ごうい

合意

Thỏa thuận

42

きんり

金利

Lãi suất

43

ざっぴ

雑費

Tạp phí

44

せいぞうげんか

製造原価

Giá thành sản xuất

45

しいれげんか

仕入原価

Giá mua vào

46

さっぱり

 

Hoàn toàn

47

おおぞん

大損

Tổn thất lớn

48

しょうごうする

照合する

Đối chiếu

49

そうい

相違

Khác

50

えんりょ

遠慮

Từ chối

51

しんさ

審査

Kiểm tra, xem xét

52

げんぽん

原本

Bản gốc

53

てんぷ

添付

Kèm theo

54

ふりだし

振出し

Ký phát

55

インボイス

 

Hóa đơn

56

コスト

 

Giá thành

57

うんちん

運賃

Cước phí

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác