Đang thực hiện

Từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật bài 2 - Giáo trình Minna no Nihongo

Thời gian đăng: 21/04/2017 10:30
Trung tâm tiếng Nhật SOFL xin giới thiệu đến các bạn tổng hợp các từ vựng và thành ngữ tiếng Nhật bài 2 trong cuốn giáo trình Minna no Nihongo sơ cấp 1.
Giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo
Giáo trình tiếng Nhật Minna no Nihongo

Minna no Nihongo là giáo trình được đưa vào giảng dạy cho bậc tiểu học tại Nhật Bản. Minna no Nihongo là cuốn sách được giảng giải chi tiết ngữ pháp và từ vựng, giúp người học nắm chắc những kiến thức căn bản ngay từ khi mới bắt đầu học. Ngày hôm nay, các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu những từ vựng tiếng Nhật và thành ngữ trong bài 2 của cuốn giáo trình Minna no Nihongo sơ cấp 1 dưới đây nhé.
 

Từ vựng tiếng Nhật sơ cấp bài 2 - Giáo trình Minna no Nihongo.


1.    ほん:sách
2.    じしょ:từ điển
3.    ざっし:tập chí
4.    しんぶん:báo
5.    ノート:tập học
6.    てちょう:sổ tay 
7.    めいし:danh thiếp
8.    カード:thẻ
9.    テレホンカード:thẻ điện thoại
10.    えんぴつ:viết chì
11.    ボールペン:viết bi
12.    かぎ:chìa khóa
13.    とけい;đồng hồ
14.    かさ:cây dù
15.    かばん:cái cặp
16.    テープ:băng cassette
17.    テープレコーダー;máy ghi âm
18.    テレビ:máy tivi
19.    ラジオ:máy radio
20.    カメラ:máy chụp hình
21.    コンピューター:máy tính
22.    じどうしゃ:xe ôtô
23.    つくえ:cái bàn
24.    いす:cái ghế
25.    チョコレート:chocola
26.    コーヒー:cafe
27.    えいご:tiếng anh 
28.    にほんご;tiếng nhật
29.    なに:cái gì
30.    なん:cái gì
31.    そう;đúng rồi
32.    どうぞ;xin mời
33.    こちらこそ よろしく:chính tôi mới phải xin ông giúp đỡ cho 
34.   これ:cái này 
35.   それ:cái đó
36.    あれ:cái kia
37.    どれ:cái nào
học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
 

Thành ngữ tiếng Nhật sơ cấp bài 2 - Giáo trình Minna no Nihongo.


1. Đổ sông đổ biển
水(みず)の泡(あわ)
2. Im phăng phắc
水(みず)を打(う)ったよう
3. Chỉ có tiền là trên hết
水商売(みずしょうばい)
4. Không đủ vô đâu vào đâu
焼(や)け石(いし)に水(みず) 
5. Gặp nạn mới biết lo
 足(あし)もとから鳥(とり)が立(た)つ
6. Mọc lông thêm cánh
 羽根(はね)を伸(の)ばす 
7. Tùy cơ ứng biến
借(か)りてきた猫(ねこ)のよう
 8. Tất cả đều là bạn
猫(ねこ)も杓子(しゃくし)も
9.Sách nằm trên kệ
 猫(ねこ)に小判(こばん)
10. Nhỏ như trán con mèo
猫(ねこ)にひたい

Trên đây là tổng hợp từ vựng và thành ngữ mà trung tâm tiếng Nhật SOFL muốn chia sẻ đến các bạn. Hi vọng rằng các bạn sẽ học hỏi được nhiều kiến thức trong cuốn giáo trình Minna no Nihongo này. Chúc các bạn thành công!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác