Đang thực hiện

Tổng hợp 100 động từ cần thiết cho kỳ thi JLPT N5

Thời gian đăng: 25/11/2019 17:07

Kỳ thi JLPT N5 tháng 12/2019 đang ngày càng đến gần, các bạn đã nắm rõ các động từ quan trọng thường gặp trong bài thi hay chưa? Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL kiểm tra lại ngay bây giờ nhé.

động từ tiếng nhật n5

>>> Luyện thi tiếng Nhật cấp độ N5

JLPT N5 là cấp độ dễ nhất trong bảng xếp hạng năng lực tiếng Nhật (N5 - N1), đây là bước khởi đầu quan trọng để bạn học lên tiếng Nhật Trung và Cao cấp sau này. Đối với những bạn có dự định đi du học Nhật Bản thì yêu cầu tối thiểu là phải có trong tay tấm bằng N5.

Kiến thức về động từ là rất quan trọng để bạn có thể đạt kết quả tốt trong kỳ thi N5, vậy nên đừng chủ quan mà bỏ qua 100 động từ N5 sau đây nhé.

STT

Tiếng Việt

Thể nguyên dạng

Hiragana

Thể Masu

Thể Te

1

gặp, gặp gỡ

会う

あう

あいます

あって

2

cái gì được mở ra

開く

あく

あきます

あいて

3

mở cái gì ra

開ける

あける

あけます

あけて

4

nâng lên

上げる

あげる

あげます

あげて

5

chơi

遊ぶ

あそぶ

あそびます

あそんで

6

tắm vòi sen

あびる

あびる

あびます

あびて

7

rửa

洗う

あらう

あらいます

あらって

8

ở, có (đồ vật)

ある

ある

あります

あって

9

đi bộ

歩く

あるく

あるきます

あるいて

10

nói

言う

いう

いいます

いって

11

đi

行く

いく

いきます

いって

12

ở, có (động vật)

居る

いる

います

いて

13

cần có

要る

いる

いります

いって

14

cho (cái gì) vào

入れる

いれる

いれます

いれて

15

ca hát

歌う

うたう

うたいます

うたって

16

được sinh ra

生まれる

うまれる

うまれます

うまれて

17

bán hàng

売る

うる

うります

うって

18

thức giấc

起きる

おきる

おきます

おきて

19

đặt, để

置く

おく

おきます

おいて

20

dạy học

教える

おしえる

おしえます

おしえて

21

ấn, bấm, đẩy

押す

おす

おします

おして

22

nhớ

覚える

おぼえる

おぼえます

おぼえて

23

bơi

泳ぐ

およぐ

およぎます

およいで

24

xuống, đi xuống

降りる

おりる

おります

おりて

25

kết thúc

終る

おわる

おわります

おわって

26

mua

買う

かう

かいます

かって

27

trả lại

返す

かえす

かえします

かえして

28

về nhà

帰る

かえる

かえります

かえって

29

tốn

かかる

かかる

かかります

かかって

30

viết

書く

かく

かきます

かいて

31

treo

かける

かける

かけます

かけて

32

cho mượn

貸す

かす

かします

かして

33

vay, mượn

借りる

かりる

かります

かりて

34

biến mất

消える

きえる

きえます

きえて

35

nghe

聞く

きく

ききます

きいて

36

cắt

切る

きる

きります

きって

37

mặc

着る

きる

きます

きて

38

có mây

曇る

くもる

くもります

くもって

39

tới đây

来る

くる

きます*

きて*

40

xóa, xóa bỏ

消す

けす

けします

けして

41

trả lời

答える

こたえる

こたえます

こたえて

42

gặp rắc rối

困る

こまる

こまります

こまって

43

(hoa) nở

咲く

さく

さきます

さいて

44

cắm, đâm, chọc

差す

さす

さします

さして

45

chết

死ぬ

しぬ

しにます

しんで

46

(cái gì) đóng lại

閉まる

しまる

しまります

しまって

47

đóng (cái gì) lại

閉める

しめる

しめます

しめて

48

buộc, siết chặt

締める

しめる

しめます

しめて

49

biết, biết tin

知る

しる

しります

しって

50

hút

吸う

すう

すいます

すって

51

cư trú

住む

すむ

すみます

すんで

52

làm

する

する

します*

して*

53

ngồi

座る

すわる

すわります

すわって

54

lấy ra

出す

だす

だします

だして

55

đứng

立つ

たつ

たちます

たって

56

nhờ vả

頼む

たのむ

たのみます

たのんで

57

ăn

食べる

たべる

たべます

たべて

58

khác

違う

ちがう

ちがいます

ちがって

59

dùng, sử dụng

使う

つかう

つかいます

つかって

60

mệt mỏi

疲れる

つかれる

つかれます

つかれて

61

tới nơi

着く

つく

つきます

ついて

62

chế tạo

作る

つくる

つくります

つくって

63

bật

つける

つける

つけます

つけて

64

làm việc tại

勤める

つとめる

つとめます

つとめて

65

đi ra ngoài

出かける

でかける

でかけます

でかけて

66

có thể

できる

できる

できます

できて

67

đi ra

出る

でる

でます

でて

68

bay, lượn

飛ぶ

とぶ

とびます

とんで

69

(cái gì) dừng lại

止まる

とまる

とまります

とまって

70

chụp ảnh

撮る

とる

とります

とって

71

lấy, cầm lấy

取る

とる

とります

とって

72

kêu, hót

鳴く

なく

なきます

ないて

73

làm mất

無くす

なくす

なくします

なくして

74

học

習う

ならう

ならいます

ならって

75

(cái gì) xếp thành hàng

並ぶ

ならぶ

ならびます

ならんで

76

sắp xếp cái gì

並べる

ならべる

ならべます

ならべて

77

trở nên, trở thành

なる

なる

なります

なって

78

cởi

脱ぐ

ぬぐ

ぬぎます

ぬいで

79

đi ngủ

寝る

ねる

ねます

ねて

80

leo, trèo

登る

のぼる

のぼります

のぼって

81

uống

飲む

のむ

のみます

のんで

82

leo lên

乗る

のる

のります

のって

83

đi vào trong

入る

はいる

はいります

はいって

84

mặc

はく

はく

はきます

はいて

85

(việc gì) bắt đầu

始まる

はじまる

はじまります

はじまって

86

chạy

走る

はしる

はしります

はしって

87

làm việc

働く

はたらく

はたらきます

はたらいて

88

nói chuyện

話す

はなす

はなします

はなして

89

dán 

貼る

はる

はります

はって

90

trời quang đãng

晴れる

はれる

はれます

はれて

91

kéo ra

引く

ひく

ひきます

ひいて

92

chơi (nhạc cụ)

弾く

ひく

ひきます

ひいて

93

thổi

吹く

ふく

ふきます

ふいて

94

rơi xuống

降る

ふる

ふります

ふって

95

quẹo, rẽ

曲る

まがる

まがります

まがって

97

chờ, đợi

待つ

まつ

まちます

まって

98

mài

磨く

みがく

みがきます

みがいて

99

cho xem

見せる

みせる

みせます

みせて

100

nhìn

見る(観る)

みる

みます

みて

Trung tâm Nhật ngữ SOFL chúc các bạn sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi JLPT N5 tháng 12 tới. 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác