Kỳ thi JLPT N5 tháng 12/2019 đang ngày càng đến gần, các bạn đã nắm rõ các động từ quan trọng thường gặp trong bài thi hay chưa? Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL kiểm tra lại ngay bây giờ nhé.
>>> Luyện thi tiếng Nhật cấp độ N5
JLPT N5 là cấp độ dễ nhất trong bảng xếp hạng năng lực tiếng Nhật (N5 - N1), đây là bước khởi đầu quan trọng để bạn học lên tiếng Nhật Trung và Cao cấp sau này. Đối với những bạn có dự định đi du học Nhật Bản thì yêu cầu tối thiểu là phải có trong tay tấm bằng N5.
Kiến thức về động từ là rất quan trọng để bạn có thể đạt kết quả tốt trong kỳ thi N5, vậy nên đừng chủ quan mà bỏ qua 100 động từ N5 sau đây nhé.
STT |
Tiếng Việt |
Thể nguyên dạng |
Hiragana |
Thể Masu |
Thể Te |
1 |
gặp, gặp gỡ |
会う |
あう |
あいます |
あって |
2 |
cái gì được mở ra |
開く |
あく |
あきます |
あいて |
3 |
mở cái gì ra |
開ける |
あける |
あけます |
あけて |
4 |
nâng lên |
上げる |
あげる |
あげます |
あげて |
5 |
chơi |
遊ぶ |
あそぶ |
あそびます |
あそんで |
6 |
tắm vòi sen |
あびる |
あびる |
あびます |
あびて |
7 |
rửa |
洗う |
あらう |
あらいます |
あらって |
8 |
ở, có (đồ vật) |
ある |
ある |
あります |
あって |
9 |
đi bộ |
歩く |
あるく |
あるきます |
あるいて |
10 |
nói |
言う |
いう |
いいます |
いって |
11 |
đi |
行く |
いく |
いきます |
いって |
12 |
ở, có (động vật) |
居る |
いる |
います |
いて |
13 |
cần có |
要る |
いる |
いります |
いって |
14 |
cho (cái gì) vào |
入れる |
いれる |
いれます |
いれて |
15 |
ca hát |
歌う |
うたう |
うたいます |
うたって |
16 |
được sinh ra |
生まれる |
うまれる |
うまれます |
うまれて |
17 |
bán hàng |
売る |
うる |
うります |
うって |
18 |
thức giấc |
起きる |
おきる |
おきます |
おきて |
19 |
đặt, để |
置く |
おく |
おきます |
おいて |
20 |
dạy học |
教える |
おしえる |
おしえます |
おしえて |
21 |
ấn, bấm, đẩy |
押す |
おす |
おします |
おして |
22 |
nhớ |
覚える |
おぼえる |
おぼえます |
おぼえて |
23 |
bơi |
泳ぐ |
およぐ |
およぎます |
およいで |
24 |
xuống, đi xuống |
降りる |
おりる |
おります |
おりて |
25 |
kết thúc |
終る |
おわる |
おわります |
おわって |
26 |
mua |
買う |
かう |
かいます |
かって |
27 |
trả lại |
返す |
かえす |
かえします |
かえして |
28 |
về nhà |
帰る |
かえる |
かえります |
かえって |
29 |
tốn |
かかる |
かかる |
かかります |
かかって |
30 |
viết |
書く |
かく |
かきます |
かいて |
31 |
treo |
かける |
かける |
かけます |
かけて |
32 |
cho mượn |
貸す |
かす |
かします |
かして |
33 |
vay, mượn |
借りる |
かりる |
かります |
かりて |
34 |
biến mất |
消える |
きえる |
きえます |
きえて |
35 |
nghe |
聞く |
きく |
ききます |
きいて |
36 |
cắt |
切る |
きる |
きります |
きって |
37 |
mặc |
着る |
きる |
きます |
きて |
38 |
có mây |
曇る |
くもる |
くもります |
くもって |
39 |
tới đây |
来る |
くる |
きます* |
きて* |
40 |
xóa, xóa bỏ |
消す |
けす |
けします |
けして |
41 |
trả lời |
答える |
こたえる |
こたえます |
こたえて |
42 |
gặp rắc rối |
困る |
こまる |
こまります |
こまって |
43 |
(hoa) nở |
咲く |
さく |
さきます |
さいて |
44 |
cắm, đâm, chọc |
差す |
さす |
さします |
さして |
45 |
chết |
死ぬ |
しぬ |
しにます |
しんで |
46 |
(cái gì) đóng lại |
閉まる |
しまる |
しまります |
しまって |
47 |
đóng (cái gì) lại |
閉める |
しめる |
しめます |
しめて |
48 |
buộc, siết chặt |
締める |
しめる |
しめます |
しめて |
49 |
biết, biết tin |
知る |
しる |
しります |
しって |
50 |
hút |
吸う |
すう |
すいます |
すって |
51 |
cư trú |
住む |
すむ |
すみます |
すんで |
52 |
làm |
する |
する |
します* |
して* |
53 |
ngồi |
座る |
すわる |
すわります |
すわって |
54 |
lấy ra |
出す |
だす |
だします |
だして |
55 |
đứng |
立つ |
たつ |
たちます |
たって |
56 |
nhờ vả |
頼む |
たのむ |
たのみます |
たのんで |
57 |
ăn |
食べる |
たべる |
たべます |
たべて |
58 |
khác |
違う |
ちがう |
ちがいます |
ちがって |
59 |
dùng, sử dụng |
使う |
つかう |
つかいます |
つかって |
60 |
mệt mỏi |
疲れる |
つかれる |
つかれます |
つかれて |
61 |
tới nơi |
着く |
つく |
つきます |
ついて |
62 |
chế tạo |
作る |
つくる |
つくります |
つくって |
63 |
bật |
つける |
つける |
つけます |
つけて |
64 |
làm việc tại |
勤める |
つとめる |
つとめます |
つとめて |
65 |
đi ra ngoài |
出かける |
でかける |
でかけます |
でかけて |
66 |
có thể |
できる |
できる |
できます |
できて |
67 |
đi ra |
出る |
でる |
でます |
でて |
68 |
bay, lượn |
飛ぶ |
とぶ |
とびます |
とんで |
69 |
(cái gì) dừng lại |
止まる |
とまる |
とまります |
とまって |
70 |
chụp ảnh |
撮る |
とる |
とります |
とって |
71 |
lấy, cầm lấy |
取る |
とる |
とります |
とって |
72 |
kêu, hót |
鳴く |
なく |
なきます |
ないて |
73 |
làm mất |
無くす |
なくす |
なくします |
なくして |
74 |
học |
習う |
ならう |
ならいます |
ならって |
75 |
(cái gì) xếp thành hàng |
並ぶ |
ならぶ |
ならびます |
ならんで |
76 |
sắp xếp cái gì |
並べる |
ならべる |
ならべます |
ならべて |
77 |
trở nên, trở thành |
なる |
なる |
なります |
なって |
78 |
cởi |
脱ぐ |
ぬぐ |
ぬぎます |
ぬいで |
79 |
đi ngủ |
寝る |
ねる |
ねます |
ねて |
80 |
leo, trèo |
登る |
のぼる |
のぼります |
のぼって |
81 |
uống |
飲む |
のむ |
のみます |
のんで |
82 |
leo lên |
乗る |
のる |
のります |
のって |
83 |
đi vào trong |
入る |
はいる |
はいります |
はいって |
84 |
mặc |
はく |
はく |
はきます |
はいて |
85 |
(việc gì) bắt đầu |
始まる |
はじまる |
はじまります |
はじまって |
86 |
chạy |
走る |
はしる |
はしります |
はしって |
87 |
làm việc |
働く |
はたらく |
はたらきます |
はたらいて |
88 |
nói chuyện |
話す |
はなす |
はなします |
はなして |
89 |
dán |
貼る |
はる |
はります |
はって |
90 |
trời quang đãng |
晴れる |
はれる |
はれます |
はれて |
91 |
kéo ra |
引く |
ひく |
ひきます |
ひいて |
92 |
chơi (nhạc cụ) |
弾く |
ひく |
ひきます |
ひいて |
93 |
thổi |
吹く |
ふく |
ふきます |
ふいて |
94 |
rơi xuống |
降る |
ふる |
ふります |
ふって |
95 |
quẹo, rẽ |
曲る |
まがる |
まがります |
まがって |
97 |
chờ, đợi |
待つ |
まつ |
まちます |
まって |
98 |
mài |
磨く |
みがく |
みがきます |
みがいて |
99 |
cho xem |
見せる |
みせる |
みせます |
みせて |
100 |
nhìn |
見る(観る) |
みる |
みます |
みて |
Trung tâm Nhật ngữ SOFL chúc các bạn sĩ tử ôn luyện thật tốt và đạt kết quả cao trong kỳ thi JLPT N5 tháng 12 tới.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Siêu bí kíp luyện thi JLPT N5 hiệu quả
Khóa học tiếng Nhật giao tiếp online tốt nhất cho “lính mới”
Tổng hợp Kanji tiếng Nhật luyện thi JLPT N5
Lịch khai giảng các khóa học tiếng Nhật tháng 1/2019 tại SOFL
Lịch khai giảng khóa học tiếng Nhật tháng 12/2018 tại Hồ Chí Minh
Khóa học tiếng Nhật giao tiếp cấp tốc Hồ Chí Minh