Thời gian đăng: 16/05/2016 10:17
Tiếng Nhật cũng như tiếng Việt, thường có những từ ngữ xã giao khẩu ngữ hoặc những câu ngắn gọn, suồng sã trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày, đó gọi là từ lóng. Vậy bạn đã nắm được những từ lóng này trong tiếng Nhật chưa?
Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn 27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày. Hi vọng có thể giúp bạn giao tiếp trong các tình huống thực tế tốt hơn cũng như thêm hứng thú để học tiếng Nhật nhé.
1. さいきんどうよ (Saikin douyo) : Dạo này cậu thế nào?
2. つかえない (Tsukaenai) : Vô dụng (không dùng được).
3. ちょうむかつく (Chouu mukatsuku) : Cực kỳ bực mình, tức kinh người
4. ちょううける (Chouukeru) : Cực vui.
5. おかま (Okama) : gay, đồng tính nam
6. たべすぎておなかぱんぱん (Tabesugite onaka pan pan.) : Ăn nhiều quá, bụng căng như trống.
7. べろんべろん (Beron beron) : Say ngất ngưởng
8. ねみい (Nemii) : Buồn ngủ
9. ふざけるな! (Huzakeruna) : Vơ va vớ vấn, dừng ngay mấy trò vớ vấn đó lại!
10. やるか? (Yaruka?) : Muốn chơi à? chiến không? thích oánh nhau à?
11. わり (Wari) : Xin lỗi
12. うっせえ! (Usssee!) : Lắm mồm, im lặng.
13. うるせー (Uruse) : Lắm mồm, im lặng.
14. ちょっとつきあって (Chotto tsukiatte) : Đi với tôi 1 lúc
15. ってか (tteka) : à này, à
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
16. てめー (teme) : mày
17. あけおめ (Akeome) : Chúc mừng năm mới
18. しまった (Shimatta) : Toi rồi, xong rồi, nguy rồi
19. ぴんぽん (Pinpon) : Chuẩn, đúng rồi
20. そんなことしらない (Sonnakoto shiranai) : Mấy cái (vớ vẩn) đó tôi không biết.
21. おす (Osu) : Xin chào (buổi sáng)
22. やられた! (Yarareta!) : Bị chơi khăm rồi.
23. だまれ (Damare) : Im mồm
24. おい! (Oi!) : ôi – dùng để gọi
25. おひさ (Ohisa) : Lâu lắm không gặp
26. おぼえてろ (Oboetero) : Nhớ đấy nhé.
27. かんべんしてくれ (Kanben shitekure) : Xin tha cho tôi.
Hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi - để cập nhật thêm nhiều bài viết tiếng Nhật bổ ích, thú vị, thiết thực khác nhé. Hy vọng với 27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật trên đây sẽ giúp ích cho bạn. Chúc các bạn thành công.
27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật
Nhật ngữ SOFL xin chia sẻ với các bạn 27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật hàng ngày. Hi vọng có thể giúp bạn giao tiếp trong các tình huống thực tế tốt hơn cũng như thêm hứng thú để học tiếng Nhật nhé.
27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật.
1. さいきんどうよ (Saikin douyo) : Dạo này cậu thế nào?
2. つかえない (Tsukaenai) : Vô dụng (không dùng được).
3. ちょうむかつく (Chouu mukatsuku) : Cực kỳ bực mình, tức kinh người
4. ちょううける (Chouukeru) : Cực vui.
5. おかま (Okama) : gay, đồng tính nam
6. たべすぎておなかぱんぱん (Tabesugite onaka pan pan.) : Ăn nhiều quá, bụng căng như trống.
7. べろんべろん (Beron beron) : Say ngất ngưởng
8. ねみい (Nemii) : Buồn ngủ
9. ふざけるな! (Huzakeruna) : Vơ va vớ vấn, dừng ngay mấy trò vớ vấn đó lại!
10. やるか? (Yaruka?) : Muốn chơi à? chiến không? thích oánh nhau à?
11. わり (Wari) : Xin lỗi
12. うっせえ! (Usssee!) : Lắm mồm, im lặng.
13. うるせー (Uruse) : Lắm mồm, im lặng.
14. ちょっとつきあって (Chotto tsukiatte) : Đi với tôi 1 lúc
15. ってか (tteka) : à này, à
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
16. てめー (teme) : mày
17. あけおめ (Akeome) : Chúc mừng năm mới
18. しまった (Shimatta) : Toi rồi, xong rồi, nguy rồi
19. ぴんぽん (Pinpon) : Chuẩn, đúng rồi
20. そんなことしらない (Sonnakoto shiranai) : Mấy cái (vớ vẩn) đó tôi không biết.
21. おす (Osu) : Xin chào (buổi sáng)
22. やられた! (Yarareta!) : Bị chơi khăm rồi.
23. だまれ (Damare) : Im mồm
24. おい! (Oi!) : ôi – dùng để gọi
25. おひさ (Ohisa) : Lâu lắm không gặp
26. おぼえてろ (Oboetero) : Nhớ đấy nhé.
27. かんべんしてくれ (Kanben shitekure) : Xin tha cho tôi.
Hãy luôn đồng hành cùng chúng tôi - để cập nhật thêm nhiều bài viết tiếng Nhật bổ ích, thú vị, thiết thực khác nhé. Hy vọng với 27 từ lóng tiếng Nhật hay gặp trong giao tiếp tiếng Nhật trên đây sẽ giúp ích cho bạn. Chúc các bạn thành công.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845