Thời gian đăng: 24/03/2017 09:14
Ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu đến các bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng gia dụng và nội thất trong gia đình.
Từ vựng tiếng Nhật là một phần quan trọng không thể thiếu trong ngôn ngữ, nhất là với những bạn muốn luyện giao tiếp trôi chảy và thành thạo với người bản xứ. Để học thành công, các bạn nên áp dụng những mẹo học hiệu quả từ lời khuyên của thầy cô, bạn bè hoặc tham khảo trên mạng. Trong đó phương pháp học tiếng Nhật bằng Flashcard và giấy Notes được coi là công cụ tuyệt vời nhất để bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật một cách nhanh chóng và hiệu quả. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ chia sẻ đến người học 55 từ vựng tiếng Nhật về chủ nội thất và gia dụng, các bạn nhớ ghi chúng lên các tấm Flashcard hoặc giấy Notes và dán vào những đồ vật tương ứng nhé.
1/押入れ
oshiire
tủ kéo (Doraemon ngủ)
2/ 座敷
zashiki
Nhà trải chiếu
3/ベッドルーム
beddo ru-mu
Khu vực phòng ngủ
4/寝室
しんしつ
phòng ngủ
5/居間
いま
Phòng khách(theo kiến trúc phương Tây)
6/ダイニングルーム
dainingu ru-mu
Phòng ăn
7/台所
だいどころ
Khu vực bếp
8/リビングルーム|
ribingu ru-mu
Phòng khách
9/キッチン
kicchin
Phòng bếp
10/車庫
しゃこ
Khu để xe
11/台所用品
だいどころようひん
Đồ dùng, gia cụ trong bếp
12/蛇口
じゃぐち
Vòi nước
13/戸棚
とだな
Tủ đựng ấm chén
14/風呂場
ふろば
Phòng tắm
15/流し
ながし
Bồn rửa trong nhà bếp
16/洗面台
せんめんだい
Bồn rửa mặt
17/お手洗い
おてあらい
toilet
18/バスルーム
basu ru-mu
phòng tắm
19/トイレ
toire
Nhà vệ sinh/Toilet
20/庭
にわ
Khu vườn
21/玄関
げんかん
Cửa chính
22/ベランダ
beranda
Ban công
23/階段
かいだん
cầu thang
24/廊下
ろうか
Hành lang
25/床
ゆか
Sàn nhà
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
26/カーテン
ka-ten
Cái rèm
27/カレンダー
karenda-
Quyển lịch treo tường
28/家具
かぐ
Đồ nội thất
29/天井|
てんじょう
Trần nhà
30/箪笥
たんす
Tủ đựng quần áo
31/テーブル|
te-buru
Cái bàn
32/鏡
かがみ
Cái gương
33/ソファー
Ghế sofa-
ghế dài
34/じゅうたん
jyuutan
Cái thảm
35/机
つくえ
Cái bàn
36/本棚
ほんだな
giá sách
37/シーツ
shi-tsu
Cái ga trải giường
38/スタンド
sutando
Cái đèn bàn
39/毛布
もうふ
Cái chăn
40/傘立て
かさたて
cái giữ ô
41/枕
まくら
Cái gối
42/冷凍庫
れいとうこ
Tủ làm mát
434/洗濯挟み
せんたくばさみ
Cái kẹp quần áo chữ A
44/洗濯機
せんたくき
Máy giặt quần áo
45/ハンガー
hanga-
Móc treo quần áo
46/電気掃除機
でんきそうじき
Máy hút bụi
47/物干し竿
ものほしざお
Thanh ngang dùng để treo quần áo
48/皿洗い機
さらあらいき
Máy rửa bát đũa
49/電灯
でんとう
cột đèn
50/扇風機
せんぷうき
Cái quạt điện
51/オーブン
o-bun
Lò vi sóng
52/塵取り
ちりとり
cái hót rác
53/電子レンジ
でんしレンジ
Lò vi sóng
54/スプーン
supu-n
Cái thìa
55/箒
ほうき
Cây chổi quét nhà
Trên đây là tổng hợp 55 từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nội thất trong gia đình. Chúc các bạn học tập hiệu quả và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật!
55 từ vựng tiếng Nhật về về nội thất - đồ dùng trong gia đình
Từ vựng tiếng Nhật là một phần quan trọng không thể thiếu trong ngôn ngữ, nhất là với những bạn muốn luyện giao tiếp trôi chảy và thành thạo với người bản xứ. Để học thành công, các bạn nên áp dụng những mẹo học hiệu quả từ lời khuyên của thầy cô, bạn bè hoặc tham khảo trên mạng. Trong đó phương pháp học tiếng Nhật bằng Flashcard và giấy Notes được coi là công cụ tuyệt vời nhất để bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Nhật một cách nhanh chóng và hiệu quả. Trong bài viết dưới đây, trung tâm Nhật ngữ SOFL sẽ chia sẻ đến người học 55 từ vựng tiếng Nhật về chủ nội thất và gia dụng, các bạn nhớ ghi chúng lên các tấm Flashcard hoặc giấy Notes và dán vào những đồ vật tương ứng nhé.
55 từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng và nội thất trong gia đình.
1/押入れ
oshiire
tủ kéo (Doraemon ngủ)
2/ 座敷
zashiki
Nhà trải chiếu
3/ベッドルーム
beddo ru-mu
Khu vực phòng ngủ
4/寝室
しんしつ
phòng ngủ
5/居間
いま
Phòng khách(theo kiến trúc phương Tây)
6/ダイニングルーム
dainingu ru-mu
Phòng ăn
7/台所
だいどころ
Khu vực bếp
8/リビングルーム|
ribingu ru-mu
Phòng khách
9/キッチン
kicchin
Phòng bếp
10/車庫
しゃこ
Khu để xe
11/台所用品
だいどころようひん
Đồ dùng, gia cụ trong bếp
12/蛇口
じゃぐち
Vòi nước
13/戸棚
とだな
Tủ đựng ấm chén
14/風呂場
ふろば
Phòng tắm
15/流し
ながし
Bồn rửa trong nhà bếp
16/洗面台
せんめんだい
Bồn rửa mặt
17/お手洗い
おてあらい
toilet
18/バスルーム
basu ru-mu
phòng tắm
19/トイレ
toire
Nhà vệ sinh/Toilet
20/庭
にわ
Khu vườn
21/玄関
げんかん
Cửa chính
22/ベランダ
beranda
Ban công
23/階段
かいだん
cầu thang
24/廊下
ろうか
Hành lang
25/床
ゆか
Sàn nhà
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
26/カーテン
ka-ten
Cái rèm
27/カレンダー
karenda-
Quyển lịch treo tường
28/家具
かぐ
Đồ nội thất
29/天井|
てんじょう
Trần nhà
30/箪笥
たんす
Tủ đựng quần áo
31/テーブル|
te-buru
Cái bàn
32/鏡
かがみ
Cái gương
33/ソファー
Ghế sofa-
ghế dài
34/じゅうたん
jyuutan
Cái thảm
35/机
つくえ
Cái bàn
36/本棚
ほんだな
giá sách
37/シーツ
shi-tsu
Cái ga trải giường
38/スタンド
sutando
Cái đèn bàn
39/毛布
もうふ
Cái chăn
40/傘立て
かさたて
cái giữ ô
41/枕
まくら
Cái gối
42/冷凍庫
れいとうこ
Tủ làm mát
434/洗濯挟み
せんたくばさみ
Cái kẹp quần áo chữ A
44/洗濯機
せんたくき
Máy giặt quần áo
45/ハンガー
hanga-
Móc treo quần áo
46/電気掃除機
でんきそうじき
Máy hút bụi
47/物干し竿
ものほしざお
Thanh ngang dùng để treo quần áo
48/皿洗い機
さらあらいき
Máy rửa bát đũa
49/電灯
でんとう
cột đèn
50/扇風機
せんぷうき
Cái quạt điện
51/オーブン
o-bun
Lò vi sóng
52/塵取り
ちりとり
cái hót rác
53/電子レンジ
でんしレンジ
Lò vi sóng
54/スプーン
supu-n
Cái thìa
55/箒
ほうき
Cây chổi quét nhà
Trên đây là tổng hợp 55 từ vựng tiếng Nhật về đồ dùng nội thất trong gia đình. Chúc các bạn học tập hiệu quả và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845