Đang thực hiện

60 từ vựng tiếng Nhật giúp bạn học giao tiếp hàng ngày

Thời gian đăng: 26/05/2016 11:00
Đối với các bạn đang học tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày, đang sinh sống, làm việc trên Nhật Bản thì có vốn từ vựng  tiếng Nhật càng nhiều thì càng giao tiếp thuận lợi hơn.
 
60 từ vựng tiếng Nhật giúp bạn học giao tiếp hàng ngày
60 từ vựng tiếng Nhật giúp bạn học giao tiếp hàng ngày

Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ với các bạn 60 từ vựng thường dùng trong giao tiếp hàng ngày giúp các bạn có thể sử dụng tiếng Nhật tốt hơn. Note lại và kiếm các bạn Nhật thực hành thường xuyên nhé.
 

Một số từ vựng tiếng Nhật giao tiếp hàng ngày.

 
1. います : có (động vật) 
2. かかります : mất, tốn
3. にほんにいます (nihon ni imasu) : ở Nhật Bản 
4. ひとつ (hitotsu) : 1 cái (đồ vật) 
5. ふたつ (futatsu) : 2 cái 
6. みっつ (mittsu) : 3 cái 
7. よっつ (yottsu) : 4 cái 
8. いつつ (itsutsu) : 5 cái 
9. むっつ (muttsu) : 6 cái 
10. ななつ (nanatsu) : 7 cái 
11. やっつ (yattsu) : 8 cái 
12. ここのつ (kokonotsu) : 9 cái 
13. とお (too) : 10 cái 
14. いくつ (ikutsu) : bao nhiêu cái 
15. ひとり (hitori) : 1 người 
16. ふたり (futari) : 2 người 
17. ~にん (~nin) : ~người 
18. ~だい (~dai) : ~cái, chiếc (máy móc) 
19. ~まい (~mai) : ~tờ, (những vật mỏng như áo, giấy...) 
20. ~かい (~kai) : ~lần, tầng lầu 
21. りんご (ringo) : quả táo 
22. みかん (mikan) : quýt 
23. サンドイッチ (SANDOICHCHI) : sandwich 
24. カレー(ライス) (KAREー(RAISU)) : (cơm) cà ri 
25. アイスクリーム (AISUKURIーMU) : kem 
26. きって (kitte) : tem 
27. はがき (hagaki) : bưu thiếp 
28. ふうとう (fuutou) : phong bì 
29. そくたつ (sokutatsu) : chuyển phát nhanh 
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến tại nhà hiệu quả

30. かきとめ (kakitome) :gửi bảo đảm 
31. エアメール (EAMEーRU) : (gửi bằng) đường hàng không 
32. ふなびん (funabin) : gửi bằng đường tàu 
33. りょうしん (ryoushin) : bố mẹ 
34. きょうだい (kyoudai) : anh em 
35. あに (ani) : anh trai (tôi) 
36. おにいさん (oniisan) : anh trai (bạn) 
37. あね (ane) : chị gái (tôi) 
38. おねえさん (oneesan) : chị gái (bạn) 
39. おとうと (otouto) : em trai (tôi) 
40. おとうとさん (otoutosan) : em trai (bạn) 
41. いもうと (imouto) : em gái (tôi) 
42. いもうとさん (imoutosan) : em gái (bạn) 
43. がいこく (gaikoku) : nước ngoài 
44. ~じかん (~jikan) : ~tiếng, ~giờ đồng hồ 
45. ~しゅうかん (~shuukan) : ~tuần
46. ~かげつ (~kagetsu) : ~tháng 
47. ~ねん (~nen) : ~năm 
48. ~ぐらい (~gurai) : khoảng~ 
49. どのくらい (donokurai) : bao lâu 
50. ぜんぶで (zenbude) : tất cả, toàn bộ 
51. みんな (minna) : mọi người 
52. ~だけ (~dake) : ~chỉ 
53. いらっしゃいませ (irashshaimase) : xin mời qúy khách 
54. いい (お)てんきですね (ii (o)tenki desu ne) : trời đẹp quá nhỉ ! 
55. おでかけですか (odekake desu ka) : đi ra ngoài đấy hả ? 
56. ちょっと ~まで (chotto ~made) : đến~một chút 
57. いって いらっしゃい (itteirashshai) : (anh) đi nhé (lịch sự hơn) 
58. いってらっしゃい (itterashshai) : (anh) đi nhé 
59. いって まいります (itte mairimasu) : (tôi) đi đây (lịch sự hơn) 
60. いってきます (itte kimasu) : (tôi) đi đây 

Bạn đã biết cách học từ vựng tiếng nhật giao tiếp hàng ngày hiệu quả chưa? Hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật khổng lồ.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác