Đang thực hiện

Những bộ từ láy tiếng Nhật thông dụng nhất

Thời gian đăng: 23/11/2018 09:02

Từ láy tiếng Nhật cũng không khác gì những từ láy trong tiếng Việt, nó miêu tả một sự vật, sự việc thông qua một cụm từ ngắn, mà khi nói ra đối phương có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang những ý nghĩa và sắc thái như thế nào? mức độ nặng nhẹ ra sao? Hãy cùng Trung tâm dạy tiếng Nhật SOFL học những bộ từ láy trong tiếng Nhật dưới đây nhé.

Những bộ từ láy tiếng Nhật

  1. ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ

  2. ぷかぷか: lềnh bềnh

  3. ざあざあ: ào ào

  4. ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt

  5. ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt

  6. ふわふわ: mềm mại

  7. ごしごし: chà chà, cọ cọ

  8. ぽたぽた: tủm tủm, ton ton

  9. ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà

  10. ひりひり: rát rát, tê tê

  11. びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng

  12. さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê

  13. こっそり: len lén, lén lút, âm thầm

  14. びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy)

  15. くすくす: khúc khích, hí hí (cười)

  16. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú

  17. かりかり: sột soạt

  18. くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu

  19. ひひひ: hihihi

  20. こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng

  21. つんつん (つんけん – とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu

  22. おろおろ: bàng hoàng, hoảng hốt, luống cuống, lúng túng

  23. わいわい: ồn ào, huyên náo

  24. ひらひら: phất phới, bay bổng

  25. ぱくぱく: liên tục, liên hồi, không dừng (hành động ăn, đóng mở, thử giày)

  26. ころころ: lộc cộc, lông lốc (vật lăn tròn)

  27. ちらちら: len lén, thấp thoáng (nhìn), loáng thoáng (nghe)

  28. ゆらゆら: đung đưa, lung lay

  29. ふらふら: chao đảo, say sẩm, ngã nghiêng ngã ngửa

  30. げらげら: hố hố, cười sặc sụa (cười to, cười phá lên)

  31. きょろきょろ: bồn chồn, sốt ruột, đứng ngồi không yên

  32. ごくごく: ừng ực, ực ực (uống)

  33. えーんえーん: hu hu (khóc lớn tiếng)

  34. がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng)

  35. ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nhàu

  36. くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn

  37. ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy

  38. くんくん: hít hít, ngửi ngửi

  39. かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách

  40. ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống)

  41. がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách

  42. ちゃりん: keng keng, kong kong

  43. もぐもぐ: nhai trong miệng

  44. ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ

  45. ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột

  46. かたん: cạch, bon

Với những từ láy về tiếng Nhật trên, các bạn lại học thêm cho mình những từ vựng tiếng Nhật mới rồi. Hãy học thật chăm chỉ nhé.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác