Đang thực hiện

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất

Thời gian đăng: 23/11/2016 11:49
Chia sẻ các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng. Đây là các chủ đề từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong tiếng Nhật . Nắm được danh sách các từ vựng tiếng Nhật này chắc chắn sẽ giao tiếp thực tế tốt hơn đấy!
Các cắp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất
 
Bất kỳ ai khi học tiếng Nhật đều có mong muốn sở hữu vốn từ vựng nhiều nên thường có xu hướng học mọi lúc mọi nơi. Nhưng vốn từ vựng tiếng Nhật rất nhiều và đa dạng. Vậy nên hãy lựa chọn, khoanh vùng các từ vựng tiếng Nhật cần thiết và phù hợp với mục đích học thì mới có thể hoàn toàn sử dụng kho từ vựng hiệu quả.

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật là khía cạnh quan trọng hàng đầu mà người học cần trau dồi bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh. Vậy nên hãy cùng bổ sung vốn từ vựng thông dụng qua các bài học tiếng Nhật online với SOFL nào!

 

Các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất.


1. 勉強 benkyou suru <=> 学ぶ manabu : học,nghiên cứu

2. 働く hataraku <=> 仕事する shigoto suru : làm việc

3. 綺麗な kireina <=> 美しい utsukushii : xinh đẹp

4. 別の betsu no <=> 違った chigatta : khác

5. 朝食 choushoku <=> 朝ごはん asagohan : bữa điểm tâm

6. 昼食 chuushoku <=> 昼ごはん hirugohan : bữa ăn trưa

7. 電話する denwa suru <=> 電話をかける denwa o kakeru : gọi điện thoại
 
8. デパート depaato <=> 百貨店 hyakkaten : cửa hàng bách hóa

9. 風呂場 furoba <=> 浴室 yokushitsu : phòng tắm

10. 現在 genzai <=> 今 ima : bây giờ

11. はじめ hajime <=> 最初 saisho : phần đầu, lúc bắt đầu

12. 走る hashiru <=> かける kakeru : chạy

13. 変な henna <=> 可笑しな okashina : lạ , kỳ lạ

14. 本屋 honya <=> 書店 shoten : hiệu sách, nhà sách
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày
 
15. 椅子 isu / kóhikake : cái ghế

16. 返る kaeru <=> 戻る modoru : trở về

17. 解雇される kaiko sareru <=> 首になる kubi ni naru : bị sa thải, cho nghĩ việc
 
18. かたずける katazukeru <=> 整頓する seiton suru : dọn dẹp, dọn vệ sinh

19. 買う kau <=> 購入 koonyuu suru : mua

20. けれども keredomo <=> だけど dakedo : nhưng

21. きをつける ki o tsukeru <=> 注意する chuui suru : cẩn thận

22. 込む komu <=> 混雑 konzatsu suru : đông đúc

23. 空港 kuukou <=> 飛行場 hikoujou : phi trường, sân bay

24. 車 kuruma <=> 自動車 jidousha : xe hơi

25. また mata <=> 再び futatabi : một lần nữa

26. 道 michi <=> 道路 douro : đường , con đường

27. 難しい muzukashii <=> 困難な konnan na : khó khăn

Trên đây là các cặp từ đồng nghĩa trong tiếng Nhật hay dùng nhất chắc chắn sẽ giúp các bạn giao tiếp tốt hơn đấy. Nếu chưa biết cách học tiếng Nhật hiệu quả hãy tham khảo ngay các nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu.


 
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác