Thời gian đăng: 22/05/2017 15:38
Nếu như bạn là người kỹ sư xây dựng, hoặc đang làm bên xây dựng cho công ty Nhật bản thì từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng là kiến thức không thể thiếu.
Nếu như bạn muốn có công việc làm liên quan đến xây dựng với mức lương hấp dẫn thì ngoài việc bạn phải có trình độ chuyên môn, tay nghề cao, thì vốn từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng bạn phải nắm thật chắc, hiểu rõ các máy móc, vật liệu, vật dụng liên quan đến thi công công trình. Ngoài ra để có thể trao đổi kinh nghiệm với các đồng nghiệp, đặc biệt với xếp bạn cần phải đặt mục tiêu cho bạn cao hơn nữa để có thể thăng tiến cao hơn về sau.
ドリル (Doriru) Máy khoan, mũi khoan, khoan
ドライバー(Doraibā) Tuốc nơ vít
胴差し (Dōzashi) Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
現場 (Genba) Công trường (nơi thi công xây dựng)
羽柄材 (Hagarazai) Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
測る (Hakaru) Đo đạc
柱 (Hashira) Cột, trụ
鼻隠し(Hanakakushi)Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
火打(Hiuchi) Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
ほぞ(Hozo) Mộng gỗ
板目(Itame)Mắt gỗ
検査(Kensa)Kiểm tra
欠き(Kaki)Sự thiếu hụt, thiếu
加工(Kakō)Gia công, sản xuất
危険(Kiken)Sự nguy hiểm
削る(Kenzuru)Gọt, giũa, bào, cắt
切る(Kiru)Cắt gọt
加工機(Kakōki)Máy gia công
自動かんな盤(Jidō kanba ban)Máy bào tự động
丈(Jō) Đơn vị đo chiều dài
木口(Koguchi) Miệng gỗ
コンクリート (Konkurīto) Bê tông
工具(Kōgu)Công cụ, dụng cụ
コンパネ(Konpane) Cái compa
コンセント(Konsento ) Ổ cắm
コンプレッサー(Konpuressā) Máy nén, máy ép
腰掛け(Koshikake) Cái ghế dựa, chỗ để lưng
故障(Koshō) Hỏng, trục trặc, sự cố
構造材 (Kōzōzai)Kết cấu phần trụ cột nhằm để chống đỡ nhà
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
窓台(Madodai)Khung dưới cửa sổ
錐(Kiri) Dụng cụ dùi
ナット(Natto)Tán, đinh ốc
のこぎり(Nokogiri) Cái cưa
ノミ(Nomi)Cái đục
切妻(Kirizuma)Mái hiên
勾配(Kōbai)Độ dốc, độ nghiêng
合板(Kōban)Gỗ dán
曲がり(Magari)Cong, vẹo, chỗ vòng
面取り(Mentori)Cắt góc
ねじれ(Nejire)Cong queo
釘(Kugi)Cái đinh
丸太(Maruta)Gỗ ghép
木材(Mokuzai)Gỗ, vật liệu gỗ
木造(Mokuzō)Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
長押挽き(Nageshibiki)Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
金物(Kanamono)Đồ kim loại
金槌(Kanazuchi)Cái búa
かんな(Kanna)Cái bào gỗ
木表(Kiomote)Mặt ngoài của gỗ
木裏(Kiura)Mặt trong của gỗ
Vậy mình đã liệt kê một số từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng quan trọng giúp cho các bạn làm việc tốt và hiệu quả và thành công trong công việc.
Nếu như bạn muốn có công việc làm liên quan đến xây dựng với mức lương hấp dẫn thì ngoài việc bạn phải có trình độ chuyên môn, tay nghề cao, thì vốn từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng bạn phải nắm thật chắc, hiểu rõ các máy móc, vật liệu, vật dụng liên quan đến thi công công trình. Ngoài ra để có thể trao đổi kinh nghiệm với các đồng nghiệp, đặc biệt với xếp bạn cần phải đặt mục tiêu cho bạn cao hơn nữa để có thể thăng tiến cao hơn về sau.
1. Chia sẻ một số từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng
ドリル (Doriru) Máy khoan, mũi khoan, khoan
ドライバー(Doraibā) Tuốc nơ vít
胴差し (Dōzashi) Vật liệu gỗ dùng để dựng nền nhà tầng 2
現場 (Genba) Công trường (nơi thi công xây dựng)
羽柄材 (Hagarazai) Vật liệu trợ lực cho kết cấu nhà
測る (Hakaru) Đo đạc
柱 (Hashira) Cột, trụ
鼻隠し(Hanakakushi)Tấm ván dài ngang để che phần đầu gỗ của mái hiên
火打(Hiuchi) Gỗ ghép góc, gỗ trợ lực
ほぞ(Hozo) Mộng gỗ
板目(Itame)Mắt gỗ
検査(Kensa)Kiểm tra
欠き(Kaki)Sự thiếu hụt, thiếu
加工(Kakō)Gia công, sản xuất
危険(Kiken)Sự nguy hiểm
削る(Kenzuru)Gọt, giũa, bào, cắt
切る(Kiru)Cắt gọt
加工機(Kakōki)Máy gia công
自動かんな盤(Jidō kanba ban)Máy bào tự động
丈(Jō) Đơn vị đo chiều dài
木口(Koguchi) Miệng gỗ
コンクリート (Konkurīto) Bê tông
工具(Kōgu)Công cụ, dụng cụ
コンパネ(Konpane) Cái compa
コンセント(Konsento ) Ổ cắm
コンプレッサー(Konpuressā) Máy nén, máy ép
腰掛け(Koshikake) Cái ghế dựa, chỗ để lưng
故障(Koshō) Hỏng, trục trặc, sự cố
構造材 (Kōzōzai)Kết cấu phần trụ cột nhằm để chống đỡ nhà
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
窓台(Madodai)Khung dưới cửa sổ
錐(Kiri) Dụng cụ dùi
ナット(Natto)Tán, đinh ốc
のこぎり(Nokogiri) Cái cưa
ノミ(Nomi)Cái đục
切妻(Kirizuma)Mái hiên
勾配(Kōbai)Độ dốc, độ nghiêng
合板(Kōban)Gỗ dán
曲がり(Magari)Cong, vẹo, chỗ vòng
面取り(Mentori)Cắt góc
ねじれ(Nejire)Cong queo
釘(Kugi)Cái đinh
丸太(Maruta)Gỗ ghép
木材(Mokuzai)Gỗ, vật liệu gỗ
木造(Mokuzō)Sự làm từ gỗ, đồ vật làm từ gỗ
長押挽き(Nageshibiki)Việc chế tạo gỗ sao cho mặt cắt của gỗ có hình thang
金物(Kanamono)Đồ kim loại
金槌(Kanazuchi)Cái búa
かんな(Kanna)Cái bào gỗ
木表(Kiomote)Mặt ngoài của gỗ
木裏(Kiura)Mặt trong của gỗ
Vậy mình đã liệt kê một số từ vựng tiếng nhật ngành xây dựng quan trọng giúp cho các bạn làm việc tốt và hiệu quả và thành công trong công việc.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845