Đang thực hiện

Học tiếng Nhật cơ bản bài 3 - Phần từ vựng tiếng Nhật

Thời gian đăng: 02/06/2016 10:33
Cung cấp các bài học chất lượng theo giáo trình Minano Nihongo - Một cuốn giáo trình chuẩn tiếng Nhật dành cho người Việt. Và sau đây là học tiếng Nhật bài 3 - Phần từ vựng tiếng Nhật.
Học từ vựng tiếng Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật

Hi vọng với một số từ vựng tiếng Nhật dưới đây có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng, học ngữ pháp tốt hơn cũng như làm tăng sự tự tin khi giao tiếp thực tế. Vậy nên đừng bỏ qua bài học miễn phí, bổ ích nhé.
 

Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật.


1. ここ : ở đây 
2. そこ : ở đó 
3. あそこ : ở kia 
4.どこ : (nghi vấn từ) ở đâu
5. こちら (kochira) :  ( kính ngữ) ở đây
6. そちら (sochira) :  (kính ngữ) ở đó
7. あちら (achira) :  (kính ngữ) ở kia
8. どちら (dochira) :  (kính ngữ(nghi vấn từ) ở đâu, ở hướng nào
9. きょしつ (kyoshitsu) :  phòng học
10. しょくど (shokudo) :  nhà ăn
11.じむしょ (jimusho) :  văn phòng
12. かいぎしつ (kaigishitsu) :  phòng họp
13. うけつけ (uketsuke) :  quầy tiếp tân
14. ロビー (ROBI-) :  đại sảnh (LOBBY)
15. へや (heya) :  căn phòng
16. トイレ(おてあらい)(TOIRE (ote arai)) :  Toilet
17. かいだん (kaidan) :  cầu thang
18. エレベーター (EREBE-TA-) :  thang máy
19. エスカレーター (ESUKARE-TA-) :  thang cuốn
20. (お)くに ((o) kuni) :  quốc gia ( nước)
21. かいしゃ (kaisha) :  công ty
22. うち (uchi) :  nhà
23. でんわ (denwa) :  điện thoại
24. くつ (kutsu) :  đôi giầy
25. ネクタイ ( NEKUTAI) :  Cravat ( neck tie)
Khóa học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật online hiệu quả

26. ワイン (WAIN) :  rượu tây (wine)
27. たばこ (tabako) :  thuốc lá
28. うりば (uriba) :  cửa hàng
29. ちか (chika) :  tầng hầm
30. いっかい (ikkai) :  tầng 1
31. なんかい (nankai) :  (nghi vấn từ) tầng mấy
32. ~えん (~en) :  ~ yên ( tiền tệ Nhật bản)
33. いくら (ikura) :  (nghi vấn từ) Bao nhiu ( hỏi giá cả)
34. ひゃく(hyaku) :  Trăm
35. せん (sen) :  ngàn
36. まん (man) :  vạn ( 10 ngàn)
37. すみません (sumimasen) :  xin lỗi
38.(を)みせてください。((~o) misete kudasai) :  xin cho xem ~
39. じゃ(~を)ください。(jya (~o) kudasai) :  vậy thì, xin cho tôi (tôi lấy) cái ~
40. しんおおさか (shin oosaka) :  tên địa danh ở Nhật
41. イタリア (ITARIA) :  Ý
42. スイス (SUISU) :  Thuỵ Sỹ

Từ vựng tiếng Nhật đóng vai trò hết sức quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật vì nó giữ vai trò truyền tải quan điểm, tư tưởng của bạn. Bạn càng biết được nhiều từ thì bạn sẽ càng giao tiếp tốt hơn. Chúc các bạn học tốt.


 
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác