Đang thực hiện

Học tiếng Nhật cơ bản bài 4 - Phần từ vựng tiếng Nhật

Thời gian đăng: 03/06/2016 09:42
Đối với các bạn học ngoại ngữ nói chung và học tiếng Nhật nói riêng thì một trong những điều kiện để nói tốt, học giỏi là sở hữu lượng từ vựng tiếng Nhật kha khá( khoảng 2000 -3000 từ).
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4
Học từ vựng tiếng Nhật bài 4

Và tiếp nối các bài học từ vựng theo giáo trình Minano Nihongo, trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn từ vựng tiếng Nhật cơ bản bài 4.
 

Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật thật hiệu quả nhé.


1. ねます : ngủ
2. おきます : thức dậy  
3. はたらきます : làm việc
4. べんきょうします (benkyoushimasu) : học tập 
5. やすみます (yasumimasu) : nghỉ ngơi 
6. おわります (owarimasu) : kết thúc
7. としょかん ( (toshokan) : thư viện  
8. デパート (DEPA-TO) : cửa hàng bách hóa 
9. ぎんこう (ginkou) : ngân hàng 
10. ゆうびんきょく (yuubinkyoku) : bưu điện 
11. びじゅつかん (bijutsukan) : viện bảo tàng 
12. なんばん (nanban) : số mấy 
13. でんわばんごう (denwabangou) : số điện thoại 
14. いま (ima) : bây giờ 
15. ~じ (~ji) : ~giờ 
16. なんじ (nanji) : mấy giờ 
17. はん (han) : phân nửa 
18. ~ふん(~ぷん) (~fun) (~pun) : ~phút 
19. なんぷん (nanpun) : mấy phút 
20. ごぜん (gozen) : sáng (AM: trước 12 giờ)
21. あさ (asa) : sáng  
22. ごご (gogo) : chiều (PM: sau 12 giờ) 
23. ひる (hiru) : trưa 
học tiếng Nhật online
Xem Thêm : Giải pháp học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày

24. ばん (ban) : tối 
25. よる (yoru) : tối 
26. おととい (ototoi) : ngày hôm kia 
27. きのう (kinou) : ngày hôm qua 
28. きょう (kyou) : hôm nay 
29. けさ (kesa) : sáng nay
30. こんばん (konban) : tối nay
31. あした (ashita) : ngày mai 
32. あさって (asatsute) : ngày mốt 
33. ゆうべ (yuube) : tối hôm qua 
34. やすみ (yasumi) : nghỉ ngơi (danh từ) 
35. ひるやすみ (hiruyasumi) : nghỉ trưa 
36. まいあさ (maiasa) : mỗi sáng 
37. まいばん (maiban) : mỗi tối 
38. まいにち (mainichi) : mỗi ngày 
39. ペキン (PEKIN) : Bắc Kinh 
40. バンコク (BANKOKU) Bangkok 
41. ロンドン (RONDON) Luân Đôn 
42. ロサンゼルス (ROSANZERUSU) : Los Angeles 
43. たいへんですね (taihendesune) : vất vả nhỉ 
44. ばんごうあんない (bangouannai) : dịch vụ 116 (hỏi số điện thoại) 
45. おといあわせ (otoiawase) : (số điện thoại) bạn muốn biết / hỏi là 
46. ~を おねがいします ((~o) onegaishimasu) : làm ơn~
47. かしこまりました (kashikomarimashita) : hiểu rồi 

Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật trên đây sẽ giúp ích trong quá trình học tiếng Nhật của các bạn. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác