Thời gian đăng: 06/06/2016 10:42
Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ chia sẻ với các bạn học tiếng Nhật bài 5 - Phần từ vựng tiếng Nhật. Hi vọng nó có thể giúp bạn mở rộng thêm vốn từ cũng như tăng sự tự tin trong giao tiếp thực tế!
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật thật hiệu quả
Từ vựng tiếng Nhật là một khía cạnh hết sức quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật bởi nó được ví như "nguyên liệu thô" cho mọi sự diễn đạt của bạn. Bạn có thể giao tiếp, nói chuyện với người khác được nhưng nếu vốn từ của bạn khá ít thì sự giao tiếp sẽ không bao giờ trôi chảy và thú vị. Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL học, thực hành từ vựng thường xuyên nhé.
1. せんしゅう (senshuu) : tuần truớc
2. こんしゅう (konshuu) : tuần này
3. らいしゅう (raishuu) : tuần tới
4. せんげつ (sengetsu) : tháng trước
5. こんげつ (kongetsu) : tháng này
6. らいげつ (raigetsu) : tháng tới
7. きょねん (kyonen) : năm rồi
8. ことし (kotoshi) : năm nay
9. らいねん (rainen) : năm tới
10. ~がつ (~gatsu) : tháng ~
11. なんがつ (nangatsu) : tháng mấy
12. いちにち (ichinichi) : một ngày
13. なんにち (nannichi) : ngày mấy
14. いつ (itsu) : khi nào
15. たんじょうび (tanjoubi) : sinh nhật
16. ひと (hito) : người
17. ともだち (tomodachi) : bạn
18. かれ (kare) : anh ấy
19. かのじょ (kanojo) : cô ấy
20. かぞく (kazoku) : gia đình
21. ひとりで (hitoride) : một mình
22. いきます : đi
23. きます : đến
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tuyệt đối
24. かえります : trở về
25. がっこう : trường học
26. スーパー (SU-PA-) : siêu thị
27. えき (eki) : nhà ga
28. ひこうき (hikouki) : máy bay
29. ふね (fune) : thuyền/tàu
30. でんしゃ (densha) : xe điện
31. ちかてつ (chikatetsu) : xe điện ngầm
32. しんかんせん (shinkansen) : tàu cao tốc
33. バス (BASU) : xe buýt
34. タクシー (TAKUSHI-) : xe taxi
35. じてんしゃ (jidensha) : xe đạp
36. あるいて(いきます) (aruite) ((ikimasu)) : đi bộ
37. ふつう (futsu) : thông thường
38. きゅうこう (kyuukou) : tốc hành
39. とっきゅう (totsukyuu) : hỏa tốc
40. つぎの (tsugino) : kế tiếp
41. ありがとう ございました (arigatou gozaimashita) : cám ơn
42. どう いたしまして (dou itashimashite) : không có chi
43. ~ばんせん (~bansen) : tuyến thứ ~
Hy vọng bài học về từ vựng tiếng Nhật trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ.
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật thật hiệu quả
Từ vựng tiếng Nhật là một khía cạnh hết sức quan trọng trong quá trình học tiếng Nhật bởi nó được ví như "nguyên liệu thô" cho mọi sự diễn đạt của bạn. Bạn có thể giao tiếp, nói chuyện với người khác được nhưng nếu vốn từ của bạn khá ít thì sự giao tiếp sẽ không bao giờ trôi chảy và thú vị. Vậy nên hãy luôn đồng hành cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL học, thực hành từ vựng thường xuyên nhé.
Cùng học từ vựng tiếng Nhật bài 5 nhé.
1. せんしゅう (senshuu) : tuần truớc
2. こんしゅう (konshuu) : tuần này
3. らいしゅう (raishuu) : tuần tới
4. せんげつ (sengetsu) : tháng trước
5. こんげつ (kongetsu) : tháng này
6. らいげつ (raigetsu) : tháng tới
7. きょねん (kyonen) : năm rồi
8. ことし (kotoshi) : năm nay
9. らいねん (rainen) : năm tới
10. ~がつ (~gatsu) : tháng ~
12. いちにち (ichinichi) : một ngày
13. なんにち (nannichi) : ngày mấy
14. いつ (itsu) : khi nào
15. たんじょうび (tanjoubi) : sinh nhật
16. ひと (hito) : người
17. ともだち (tomodachi) : bạn
18. かれ (kare) : anh ấy
19. かのじょ (kanojo) : cô ấy
20. かぞく (kazoku) : gia đình
21. ひとりで (hitoride) : một mình
22. いきます : đi
23. きます : đến
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tuyệt đối
24. かえります : trở về
25. がっこう : trường học
26. スーパー (SU-PA-) : siêu thị
27. えき (eki) : nhà ga
28. ひこうき (hikouki) : máy bay
29. ふね (fune) : thuyền/tàu
30. でんしゃ (densha) : xe điện
31. ちかてつ (chikatetsu) : xe điện ngầm
32. しんかんせん (shinkansen) : tàu cao tốc
33. バス (BASU) : xe buýt
34. タクシー (TAKUSHI-) : xe taxi
35. じてんしゃ (jidensha) : xe đạp
36. あるいて(いきます) (aruite) ((ikimasu)) : đi bộ
37. ふつう (futsu) : thông thường
38. きゅうこう (kyuukou) : tốc hành
39. とっきゅう (totsukyuu) : hỏa tốc
40. つぎの (tsugino) : kế tiếp
41. ありがとう ございました (arigatou gozaimashita) : cám ơn
42. どう いたしまして (dou itashimashite) : không có chi
43. ~ばんせん (~bansen) : tuyến thứ ~
Hy vọng bài học về từ vựng tiếng Nhật trên đây sẽ giúp các bạn nâng cao trình độ tiếng Nhật của mình. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845