Thời gian đăng: 09/12/2016 10:01
Trung tâm Tiếng Nhật SOFL chia sẻ bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề trái cây. Hi vọng sẽ giúp các bạn mở rộng vốn từ thông dụng đồng thời nâng cao khả năng giao tiếp đời thường.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ về đề trái cây
Trái cây là một phần không thể thiếu trong cuộc sống của con người, nó không chỉ mang đến cảm giác thơm ngon khi thưởng thức mà còn rất tốt cho sức khỏe nữa. Vậy bạn học từ vựng tiếng Nhật thông dụng chủ đề trái cây chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu nhé.
1. 果物 くだもの kudamono Hoa quả
2. バナナ : chuối
3. 苺 いちご ichigo dâu tây
4. 杏子 あんず anzu Mơ
5. 葡萄 ぶどう budou Nho
6. 映日果 無花果 いちじく ichijiku : Sung
7. 柿 かき kaki hồng
8. メロン : dưa tây
9. 桃 モモ/もも momo Đào
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến - Đột phá mới cho người bận rộn
10. 梨 なし nashi Lê
11. オレンジ orenji Cam
12. レモン remon chanh
13. 林檎 りんご ringo Táo
14. さくらんぼ sakuranbo Cherry
15. スイカ suika dưa hấu
16. 梅 うめ ume quả bí
17. グアバ guaba Ổi
18. グレープフルーツ : Bưởi
19. アボカド abokado Quả bơ
20. 芒果 マンゴ Xoài
21. 黄瓜 キュウリ きゅうり : Dưa chuột
Trên đây là học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trái cây. Còn rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Nhật hấp dẫn, thú vị khác được chia sẻ trên website chính : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL. Hãy truy cập và học mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng và giao tiếp tốt nhất nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ về đề trái cây
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ về đề trái cây.
1. 果物 くだもの kudamono Hoa quả
2. バナナ : chuối
3. 苺 いちご ichigo dâu tây
4. 杏子 あんず anzu Mơ
5. 葡萄 ぶどう budou Nho
6. 映日果 無花果 いちじく ichijiku : Sung
7. 柿 かき kaki hồng
8. メロン : dưa tây
9. 桃 モモ/もも momo Đào
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến - Đột phá mới cho người bận rộn
11. オレンジ orenji Cam
12. レモン remon chanh
13. 林檎 りんご ringo Táo
14. さくらんぼ sakuranbo Cherry
15. スイカ suika dưa hấu
16. 梅 うめ ume quả bí
17. グアバ guaba Ổi
18. グレープフルーツ : Bưởi
19. アボカド abokado Quả bơ
20. 芒果 マンゴ Xoài
21. 黄瓜 キュウリ きゅうり : Dưa chuột
Trên đây là học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trái cây. Còn rất nhiều chủ đề từ vựng tiếng Nhật hấp dẫn, thú vị khác được chia sẻ trên website chính : Trung tâm Tiếng Nhật SOFL. Hãy truy cập và học mỗi ngày để nâng cao vốn từ vựng và giao tiếp tốt nhất nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845