Tiếng Nhật có một kho từ vựng tiếng Nhật vô cùng phong phú, khi bạn học lên trình độ càng cao thì lượng từ vựng càng lớn và khó hơn. Ai cũng cho rằng, việc học chỉ cần chăm chỉ và đầu tư thời gian thì sẽ học tốt, nhưng nếu cứ chăm chỉ và chịu khó học một cách mù quáng thì hiệu quả liệu có cao?
Nếu quá khó khăn trong việc tìm con đường học tốt cho mình thì tại sao bạn không tìm đến một trung tâm học tiếng Nhật uy tín để giải quyết mọi vấn đề nhỉ?
Để giúp các bạn trau dồi thêm vốn từ cho mình, SOFL xin gửi tới các bạn những từ vựng về các Ngành, Bộ dưới đây. Mỗi ngày học một chủ đề từ vựng sẽ giúp bạn nhớ nhanh và nhớ lâu hơn đấy.
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề các Ngành, Bộ
STT |
Hiragana |
Kanji |
Nghĩa |
1. |
うんゆしょう |
交通運輸省 |
Bộ Giao thông vận tải |
2. |
けんせつしょう |
建設省 |
Bộ xây dựng |
3. |
ざいむしょう |
財務省 |
Bộ tài chính |
4. |
しょうぎょうしょう |
商業省 |
Bộ Thương Mại |
5. |
しほうしょう |
司法省 |
Bộ tư pháp |
6. |
がいむしょう |
外務省 |
Bộ ngoại giao |
7. |
こくぼうしょう |
国防省 |
Bộ quốc phòng |
8. |
ぶんかじょうほう |
文化情報省 |
Bộ văn hóa thông tin |
9. |
こうぎょう |
工業省 |
Bộ công nghiệp |
10. |
けいかくとうし |
計画投資省 |
Bộ kế hoạch và Đầu tư |
11. |
かがくぎじゅつ |
科学技術省 |
Bộ khoa học và công nghệ |
12. |
ほけんしょう |
保健省 |
Bộ Y tế |
13. |
ハノイじんみんいいんかい |
ハノイ人民委員会 |
UBND TP Hà nội |
14. |
Aむら |
A村 |
Thôn, Xã A |
15. |
B県 |
B区 |
Huyện, Quận B |
16. |
ろうどうしっぺいへいしゃかいもんだい |
労働疾病兵社会問題省 |
Bộ lao động, thương binh và Xã hội |
17. |
のうぎょうのうそんかいはつ |
農業農村開発省 |
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn |
18. |
きょういくくんれん |
教育訓練省 |
Bộ GD&ĐT |
19. |
しゃかいしゅぎきょうわこくゆうせいつうしん |
ベトナム社会主義共和国 郵政通信省 |
Bộ bưu chính viễn thông Việt Nam |
20. |
しゅしょうとくし |
首相特使 |
Đặc phái viên của Thủ tướng |
21. |
ハノイしやくしょ |
ハノイ市当局 |
Cơ quan hành chính thành phố Hà Nội |
22. |
せいふちょうさかい |
政府調査会 |
Ban Thanh tra Chính phủ |
23. |
ちょうさだん |
調査団 |
Đoàn thanh tra |
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Ngành, Bộ. Các bạn hãy lấy giấy bút ra học thật chăm chỉ nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook