Có lẽ tuổi thơ của rất nhiều người gắn liền với chú mèo máy Doraemon rồi đúng không? Và chắc hẳn chúng ta đã ít nhất một lần ao ước có được chiếc túi thần kỳ của Doraemon rồi. Bạn có nhớ tên những bảo bối mà chú mèo máy từng sử dụng không?
Hãy cùng SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật về các món đồ trong chiếc túi thần kỳ của chú mèo máy Doraemon nhé.
- Tivi thời gian - テレビ時間 - Terebi jikan
-
Túi không đáy - 四次元ポケット - Shijiganboketto. Nghĩa: túi bốn chiều)
-
Đèn pin để điều chỉnh môi trường テキオー灯 - Tekiō Tou
-
Cây bút chì không khí - 空気クレヨン - Kuuki Kureyon
-
Tấm vé đầy quyền lực - オールマイティパス - Ōrumaiti Pasu
-
Chiếc bánh quy biến hình - (変身ビスケット - Henshin Bisuketto
-
Ngựa tre cà kheo - ウマタケ - Umatake, Một vai ở trong vở takeuma, có nghĩa là cây cà kheo
-
Socola Trái tim - ココロチョコ - Kokorotyoko
-
Bánh mì trí nhớ - アンキパン - Anki pan
-
Bộ điều khiển con người từ xa - 人間リモコン - Ningen rimocon
-
Cỗ máy thời gian - タイムマシン - Taimumashin
-
Chong chóng tre - タケコプター - Takekobutā
-
Cánh cửa thần kỳ - どこでもドア - Dokodemo - doa: Cánh cửa tới bất kỳ đâu
-
Tủ điện thoại yêu cầu - もしもボックス - Moshimo - bokkusu: Hộp moshimo
-
Khăn trùm thời gian - タイムふろしき - Taimu - furosiki
-
Đèn pin thu nhỏ - スモールライト
-
Vòng xuyên thấu - 通り抜けフープ - Tōrinuke Fūpu
-
Đại bác không khí - 空気砲 Kūkihō
-
Bánh mì chuyển ngôn ngữ - ほんやくコンニャク - Hon'yaku - konnyaku
-
Máy ảnh tạo mốt - 着せ替えカメラ - Kisekae kamera
-
Súng nước tạo ra áp lực - 高圧水銃 - Kōatsu - sui jū
-
Máy tạo thời tiết - 天気ジェネレータ - Tenki jenerēta
-
Củi cháy dưới nước - 薪水 - Shinsui
-
Cửa cống để chặn thời gian - マンホールブロック時間 - Manhōruburokku jikan
-
Lưỡi câu phóng đại - 誇張されたフック - Kochō sa reta fukku
-
Giấy in cấp tốc - 高速印刷用紙-Kōsoku insatsu yōshi
-
Con ma giúp việc - ゴースト - Gōsuto
-
Sơn tàng hình - ステルス塗料 - Suterusu toryō
-
Thuốc mời khách - 薬は、ゲストを招待 - Kusuri wa, gesuto o shōtai
-
Máy tạo cảm giác không gian nhà ở - 感覚発電機ハウジングスペー -
-
Kankaku hatsuden - ki haujingusupēsu
-
Cầu thang phát ra nhạc tự động - 自動的に階段再生 - Jidōteki ni kaidan saisei
-
Đệm chuyển động - モーションバッファ - Mōshonbaffa
-
Đèn discoディスコの照明 - Disuko no shōmei
-
Máy ghi âm trò chơi.レコーダーゲーム。Rekōdāgēmu.
-
Nhánh cây tầm gửi. ヤドリギのブランチ。Yadorigi no buranchi.
-
Album ghi hìnhアルバムレコーディング Arubamurekōdingu
Trên đây là một từ vựng tiếng Nhật về các món đồ bảo bối của Doraemon. Nếu bạn muốn trau dồi thêm kỹ năng nghe - nói của mình tốt hơn thì hãy đăng ký ngay lớp học tiếng Nhật giao tiếp của SOFL để tự tin giao tiếp như người bản ngữ nhé.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook