Thời gian đăng: 21/11/2018 10:00
Nếu bạn đang chuẩn bị sang Nhật học tập, sinh sống và làm việc thì vấn đề rút tiền tại các cây ATM là không thể tránh khỏi. Vậy, bạn đã biết cách rút tiền tại những cây ATM tại Nhật chưa? Cùng SOFL tìm hiểu ngay trước khi xách vali sang xứ sở Hoa anh đào nhé.
Hướng dẫn cách sử dụng máy ATM ở Nhật Bản
Bước 1: Nhét tấm thẻ ATM của bạn vào chỗ “カード “ - card. Chú ý, bạn hãy đặt tấm thẻ ở đúng hướng vào.
Bước 2: Chọn ngôn ngữ hiển thị mà bạn mong muốn
Bước 3: Chọn loại hình giao dịch thẻ mà bạn mong muốn (rút tiền hay xem vấn tin tài khoản)
Bước 4: Kiểm tra lại thông tin giao dịch và bấm nút Xác Nhận
Bước 5: Chọn loại tài khoản của thẻ mà bạn đang dùng, nếu như bạn không biết nó là loại gì, bạn có thể bấm nút Bỏ qua (スキップ)
Bước 6: Nhập số PIN
Bước 7: Nhập số tiền bạn muốn rút rồi bấm Xác Nhận
Bước 8: Xác nhận lại 1 lần nữa số tiền muốn rút
Bước 9: Chờ máy xử lý giao dịch
Bước 10: Nhận tiền và lấy lại thẻ
お預入れ – おあずけいれ: nạp tiền vào thẻ
残高照会 – ざんだかしょうかい: xem số dư
お振込み – おふりこみ: chuyển khoản cho người khác
通帳記入 – つうちょうきにゅう: cập nhật sổ tài khoản để xem lại các giao dịch đã diễn ra
口座 – こうざ: tài khoản
キャッシュカード: cash card – thẻ ATM
現金 – げんきん: tiền mặt
他行口座 – たぎょうこうざ: tài khoản ngân hàng khác
ご送金先 – ごそうきんさき: người nhận (người bạn muốn chuyển tiền tới)
ご送金先金融機関 – ごそうきんさききんゆうきかん: tên ngân hàng của người nhận khi bạn chuyển khoản cho người khác
支店名 – してんめい: tên chi nhánh
預金種目 – よきんしゅもく: loại hình tiền gửi
普通預金 – ふつよきん: loại hình tiền gửi thông thường
口座番号 – こうざばんごう: số tài khoản
暗証番号 – あんしょうばんごう: số pin
金額 – きんがく: số tiền trong tài khoản
送金 – そうきん: số tiền gửi đi
手数料 – てすうりょう: phí dịch vụ
振込手数料 – ふりこみてすうりょう: phí chuyển khoản
確認 – かくにん: xác nhận
両替 – りょうがえ: đổi ngoại tệ
お札 – おさつ: tiền giấy (hoặc 紙幣 – しへい)
硬貨 – こうか: tiền xu
ドル: dollar, tiền đô
ユーロ: tiền euro
宛 – あて: tới (ngân hàng nào)
Khi sử dụng những thẻ ATM này, các bạn hãy nhớ những điều sau:
Hỏi kỹ Ngân hàng nơi bạn đang làm thẻ về cách sử dụng nó tại nước ngoài, mức tiền tối đa bạn rút/chuyển khoản 1 lần là bao nhiêu.
Hỏi kỹ xem nếu bạn sử dụng thẻ này để rút tiền tại nước ngoài thì sẽ mất những loại phí gì trong mỗi tháng? Mỗi lần bạn rút tiền sẽ mất bao nhiêu phí?
Luôn ghi nhớ thật kỹ mã PIN của thẻ
Cho ngân hàng nơi bạn đang làm thẻ biết rằng bạn sẽ dùng thẻ này tại nước ngoài. Bởi nếu như bạn không thông báo trước, một số ngân hàng sẽ thực hiện khóa thẻ của bạn khi thấy có sự giao dịch bất thường của thẻ tại nước ngoài, để phòng khả năng thẻ của bạn sẽ bị hack. Nếu như bạn không muốn mất công làm những thủ tục để mở khóa thẻ thì nên báo trước.
Hướng dẫn cách sử dụng máy ATM ở Nhật Bản
Cách sử dụng máy ATM tại Nhật – cách rút tiền
Trung tâm học tiếng Nhật SOFL sẽ mô tả quá trình rút tiền qua máy ATM của Seven Bank tại cửa hàng tiện lợi cho các bạn nhé!Bước 1: Nhét tấm thẻ ATM của bạn vào chỗ “カード “ - card. Chú ý, bạn hãy đặt tấm thẻ ở đúng hướng vào.
Bước 2: Chọn ngôn ngữ hiển thị mà bạn mong muốn
Bước 3: Chọn loại hình giao dịch thẻ mà bạn mong muốn (rút tiền hay xem vấn tin tài khoản)
Bước 4: Kiểm tra lại thông tin giao dịch và bấm nút Xác Nhận
Bước 5: Chọn loại tài khoản của thẻ mà bạn đang dùng, nếu như bạn không biết nó là loại gì, bạn có thể bấm nút Bỏ qua (スキップ)
Bước 6: Nhập số PIN
Bước 7: Nhập số tiền bạn muốn rút rồi bấm Xác Nhận
Bước 8: Xác nhận lại 1 lần nữa số tiền muốn rút
Bước 9: Chờ máy xử lý giao dịch
Bước 10: Nhận tiền và lấy lại thẻ
Từ vựng tiếng Nhật khi sử dụng máy ATM
お引出し – おひきだし: rút tiềnお預入れ – おあずけいれ: nạp tiền vào thẻ
残高照会 – ざんだかしょうかい: xem số dư
お振込み – おふりこみ: chuyển khoản cho người khác
通帳記入 – つうちょうきにゅう: cập nhật sổ tài khoản để xem lại các giao dịch đã diễn ra
口座 – こうざ: tài khoản
キャッシュカード: cash card – thẻ ATM
現金 – げんきん: tiền mặt
他行口座 – たぎょうこうざ: tài khoản ngân hàng khác
ご送金先 – ごそうきんさき: người nhận (người bạn muốn chuyển tiền tới)
ご送金先金融機関 – ごそうきんさききんゆうきかん: tên ngân hàng của người nhận khi bạn chuyển khoản cho người khác
支店名 – してんめい: tên chi nhánh
預金種目 – よきんしゅもく: loại hình tiền gửi
普通預金 – ふつよきん: loại hình tiền gửi thông thường
口座番号 – こうざばんごう: số tài khoản
暗証番号 – あんしょうばんごう: số pin
金額 – きんがく: số tiền trong tài khoản
送金 – そうきん: số tiền gửi đi
手数料 – てすうりょう: phí dịch vụ
振込手数料 – ふりこみてすうりょう: phí chuyển khoản
確認 – かくにん: xác nhận
両替 – りょうがえ: đổi ngoại tệ
お札 – おさつ: tiền giấy (hoặc 紙幣 – しへい)
硬貨 – こうか: tiền xu
ドル: dollar, tiền đô
ユーロ: tiền euro
宛 – あて: tới (ngân hàng nào)
Chú ý khi bạn dùng thẻ ATM quốc tế
Thẻ ATM quốc tế là những loại thẻ như: Visa, Plus, thẻ Mastercard, …, bạn có thể sử dụng được chúng các máy ATM ở Nhật, nhưng chúng KHÔNG được phát hành tại nước Nhật. Ví dụ như, bạn dùng thẻ ATM Seven Bank nhưng đó lại là thẻ bạn làm ở Việt Nam, chứ không phải là làm tại Nhật. Như vậy, thẻ của bạn được phát hành và cấp tại nước ngoài.Khi sử dụng những thẻ ATM này, các bạn hãy nhớ những điều sau:
Hỏi kỹ Ngân hàng nơi bạn đang làm thẻ về cách sử dụng nó tại nước ngoài, mức tiền tối đa bạn rút/chuyển khoản 1 lần là bao nhiêu.
Hỏi kỹ xem nếu bạn sử dụng thẻ này để rút tiền tại nước ngoài thì sẽ mất những loại phí gì trong mỗi tháng? Mỗi lần bạn rút tiền sẽ mất bao nhiêu phí?
Luôn ghi nhớ thật kỹ mã PIN của thẻ
Cho ngân hàng nơi bạn đang làm thẻ biết rằng bạn sẽ dùng thẻ này tại nước ngoài. Bởi nếu như bạn không thông báo trước, một số ngân hàng sẽ thực hiện khóa thẻ của bạn khi thấy có sự giao dịch bất thường của thẻ tại nước ngoài, để phòng khả năng thẻ của bạn sẽ bị hack. Nếu như bạn không muốn mất công làm những thủ tục để mở khóa thẻ thì nên báo trước.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845