Thời gian đăng: 11/06/2016 09:53
Đối với người học tiếng Nhật, để giao tiếp tốt trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, người học cần phải thường xuyên trau dồi và bổ sung các từ vựng tiếng Nhật thông dụng, sử dụng nhiều trong các hoàn cảnh giao tiếp thông thường.
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng dễ học
Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn Một số tính từ thông dụng trong tiếng Nhật. Đây cũng là chủ đề từ vựng mà người học bất kỳ ngôn ngữ nào cần biết đến đầu tiên bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh thực tế. Dù là để diễn tả người, màu sắc đồ vật, thời tiết, thậm chí một số màu sắc còn liên quan đến các thành ngữ tiếng Nhật hay gặp trong các đề thi năng lực tiếng Nhật.
1. 良い (いい/よい): tốt. >< 悪い (わるい): xấu.
2. 大きい (おおきい): to, lớn. >< 小さい (ちいさい): nhỏ.
3. 新しい (あたらしい): mới. >< 古い (ふるい): cũ.
4. 難しい (むずかしい): khó. >< 易しい (やさしい): dễ.
5. 近い (ちかい): gần. >< 遠い (とおい): xa.
6. 多い (おおい): nhiều. >< 少ない (少ない): ít.
7. 広い (ひろい): rộng >< 狭い (せまい): hẹp.
8. 早い (はやい): nhanh. >< 遅い (おそい): chậm.
9. 細い (ほそい): gầy, ốm. >< 太い (ふとい): béo, mập.
10. 弱い (よわい): yếu >< 強い (つよい): mạnh.
11. 重い (おもい): nặng. >< 軽い (かるい): nhẹ.
12. 長い (ながい): dài >< 短い (みじかい): ngắn.
13. 明るい (あかるい): sáng >< 暗い (くらい): tối.
14. 硬い (かたい): cứng >< 軟らかい (やわらかい): mềm.
15. うれしい: vui sướng. >< 悲しい (かなしい): đau buồn.
16. 厚い (あつい): dày >< 薄い (うすい): mỏng.
17. うまい: ngon, giỏi >< まずい: dở.
18. 暑い/熱い (あつい): nóng.
19. 寒い (さむい): lạnh, rét (nói về thời tiết).
20. 冷たい (つめたい): lạnh, buốt (nói về cảm giác).
21. 高い (たかい): cao, đắt.
22. 安い (やすい): rẻ.
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tuyệt đối
23. 低い (ひくい): thấp.
24. 面白い (おもしろい): thú vị.
25. 美味しい (おいしい): ngon.
26. 忙しい (いそがしい): bận rộn.
27. 楽しい (たのしい): vui.
28. 暖かい (あたたかい): ấm áp.
29. 涼しい (すずしい): mát mẻ.
30. 甘い (あまい): ngọt.
31. 辛い (からい): cay.
32. 寂しい (さびしい): buồn, cô đơn.
33. 若い (わかい): trẻ.
34. 危ない (あぶない): nguy hiểm.
35. 眠い (ねむい): buồn ngủ.
36. 優しい (やさしい): hiền, dịu dàng.
37. 偉い (えらい): tài giỏi, xuất chúng.
38. おかしい: kỳ quặc.
39. うるさい: ồn ào.
40. 正しい (ただしい): đúng, chính xác.
41. 珍しい (めずらしい): hiếm có.
42. 汚い (きたない): dơ, bẩn.
43. 恥ずかしい (はずかしい): ngại ngùng, mắc cỡ.
44. かわいい: dễ thương, xinh xắn.
45. つまらない: nhàm chán.
46. 細かい (こまかい): nhỏ, tinh tế.
47. ひどい: dữ dội, kinh khủng.
48. 怖い (こわい): đáng sợ, ghê gớm.
49. 厳しい (きびしい): nghiêm khắc, khắc nghiệt.
50. 美しい (うつくしい): đẹp.
1. 好き (すき): thích. >< 嫌い (きらい): ghét.
2. 上手 (じょうず): giỏi, tốt. >< 下手 (へた): kém, yếu.
3. 静か (しずか): yên tĩnh. >< 賑やか (にぎやか): ồn ào.
4. 有名 (ゆうめい): nổi tiếng.
5. 親切 (しんせつ): thân thiết.
6. 暇 (ひま): rảnh rỗi.
7. 便利 (べんり): tiện lợi.
8. 大変 (たいへん); vất vả.
9. 大切 (たいせつ): quan trọng, quý giá.
10. 大丈夫 (だいじょうぶ): không sao, không có vấn đề gì.
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
11. 無理 (むり): vô lý.
12. 無駄 (むだ): lãng phí.
13. 不便 (ふべん): bất tiện.
14. 素敵 (すてき): đẹp, tuyệt vời.
15. 幸せ(しあわせ): hạnh phúc.
16. 熱心 (ねっしん): nhiệt tình.
17. ハンサム: đẹp trai.
18. 綺麗 (きれい): đẹp, sạch.
19. 十分 (じゅうぶん): đủ.
20. 楽 (らく): nhàn rỗi.
21. 必要 (ひつよう): cần thiết.
22. 丈夫 (じょうぶ): bền chắc, vạm vỡ.
23. 元気 (げんき): khỏe mạnh
24. 変 (へん): kỳ lạ.
25. 危険 (きけん): nguy hiểm.
26. 心配 (しんぱい): lo lắng.
27. 安全(あんぜん): an toàn.
28. 丁寧(ていねい): lịch sự, cẩn thận.
29. 真面目 (まじめ): nghiêm túc, nghiêm chỉnh.
Với các từ vựng tiếng Nhật cơ bản thông dụng dễ học trên đây, bạn sẽ có thể nói hoặc viết những câu dài hơn và có ý nghĩa hơn. Chúc các bạn học tốt và thành công nhé!
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng dễ học
Trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn Một số tính từ thông dụng trong tiếng Nhật. Đây cũng là chủ đề từ vựng mà người học bất kỳ ngôn ngữ nào cần biết đến đầu tiên bởi sự góp mặt của nó trong rất nhiều ngữ cảnh thực tế. Dù là để diễn tả người, màu sắc đồ vật, thời tiết, thậm chí một số màu sắc còn liên quan đến các thành ngữ tiếng Nhật hay gặp trong các đề thi năng lực tiếng Nhật.
Tính từ trong tiếng Nhật được chia làm 2 loại: Tính từ đuôi い và tính từ đuôi な.
Tính từ đuôi い:
1. 良い (いい/よい): tốt. >< 悪い (わるい): xấu.
2. 大きい (おおきい): to, lớn. >< 小さい (ちいさい): nhỏ.
3. 新しい (あたらしい): mới. >< 古い (ふるい): cũ.
4. 難しい (むずかしい): khó. >< 易しい (やさしい): dễ.
5. 近い (ちかい): gần. >< 遠い (とおい): xa.
6. 多い (おおい): nhiều. >< 少ない (少ない): ít.
7. 広い (ひろい): rộng >< 狭い (せまい): hẹp.
8. 早い (はやい): nhanh. >< 遅い (おそい): chậm.
9. 細い (ほそい): gầy, ốm. >< 太い (ふとい): béo, mập.
10. 弱い (よわい): yếu >< 強い (つよい): mạnh.
11. 重い (おもい): nặng. >< 軽い (かるい): nhẹ.
12. 長い (ながい): dài >< 短い (みじかい): ngắn.
13. 明るい (あかるい): sáng >< 暗い (くらい): tối.
14. 硬い (かたい): cứng >< 軟らかい (やわらかい): mềm.
15. うれしい: vui sướng. >< 悲しい (かなしい): đau buồn.
16. 厚い (あつい): dày >< 薄い (うすい): mỏng.
17. うまい: ngon, giỏi >< まずい: dở.
18. 暑い/熱い (あつい): nóng.
19. 寒い (さむい): lạnh, rét (nói về thời tiết).
20. 冷たい (つめたい): lạnh, buốt (nói về cảm giác).
21. 高い (たかい): cao, đắt.
22. 安い (やすい): rẻ.
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả tuyệt đối
23. 低い (ひくい): thấp.
24. 面白い (おもしろい): thú vị.
25. 美味しい (おいしい): ngon.
26. 忙しい (いそがしい): bận rộn.
27. 楽しい (たのしい): vui.
28. 暖かい (あたたかい): ấm áp.
29. 涼しい (すずしい): mát mẻ.
30. 甘い (あまい): ngọt.
31. 辛い (からい): cay.
32. 寂しい (さびしい): buồn, cô đơn.
33. 若い (わかい): trẻ.
34. 危ない (あぶない): nguy hiểm.
35. 眠い (ねむい): buồn ngủ.
36. 優しい (やさしい): hiền, dịu dàng.
37. 偉い (えらい): tài giỏi, xuất chúng.
38. おかしい: kỳ quặc.
39. うるさい: ồn ào.
40. 正しい (ただしい): đúng, chính xác.
41. 珍しい (めずらしい): hiếm có.
42. 汚い (きたない): dơ, bẩn.
43. 恥ずかしい (はずかしい): ngại ngùng, mắc cỡ.
44. かわいい: dễ thương, xinh xắn.
45. つまらない: nhàm chán.
46. 細かい (こまかい): nhỏ, tinh tế.
47. ひどい: dữ dội, kinh khủng.
48. 怖い (こわい): đáng sợ, ghê gớm.
49. 厳しい (きびしい): nghiêm khắc, khắc nghiệt.
50. 美しい (うつくしい): đẹp.
Tính từ đuôi な:
1. 好き (すき): thích. >< 嫌い (きらい): ghét.
2. 上手 (じょうず): giỏi, tốt. >< 下手 (へた): kém, yếu.
3. 静か (しずか): yên tĩnh. >< 賑やか (にぎやか): ồn ào.
4. 有名 (ゆうめい): nổi tiếng.
5. 親切 (しんせつ): thân thiết.
6. 暇 (ひま): rảnh rỗi.
7. 便利 (べんり): tiện lợi.
8. 大変 (たいへん); vất vả.
9. 大切 (たいせつ): quan trọng, quý giá.
10. 大丈夫 (だいじょうぶ): không sao, không có vấn đề gì.
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
11. 無理 (むり): vô lý.
12. 無駄 (むだ): lãng phí.
13. 不便 (ふべん): bất tiện.
14. 素敵 (すてき): đẹp, tuyệt vời.
15. 幸せ(しあわせ): hạnh phúc.
16. 熱心 (ねっしん): nhiệt tình.
17. ハンサム: đẹp trai.
18. 綺麗 (きれい): đẹp, sạch.
19. 十分 (じゅうぶん): đủ.
20. 楽 (らく): nhàn rỗi.
21. 必要 (ひつよう): cần thiết.
22. 丈夫 (じょうぶ): bền chắc, vạm vỡ.
23. 元気 (げんき): khỏe mạnh
24. 変 (へん): kỳ lạ.
25. 危険 (きけん): nguy hiểm.
26. 心配 (しんぱい): lo lắng.
27. 安全(あんぜん): an toàn.
28. 丁寧(ていねい): lịch sự, cẩn thận.
29. 真面目 (まじめ): nghiêm túc, nghiêm chỉnh.
Với các từ vựng tiếng Nhật cơ bản thông dụng dễ học trên đây, bạn sẽ có thể nói hoặc viết những câu dài hơn và có ý nghĩa hơn. Chúc các bạn học tốt và thành công nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845