Đang thực hiện

Tài liệu học tiếng Nhật chuyên ngành Kế Toán

Thời gian đăng: 09/08/2018 16:57
Bạn đang cần tìm cho mình những cuốn tài liệu học tiếng Nhật ngành Kế Toán, nhưng không biết đâu là cuốn tài liệu phù hợp và giúp bạn học tập hiệu quả. Vậy đừng bỏ qua bài viết dưới đây.
tai lieu hoc tieng nhat
Tài liệu học tiếng Nhật chuyên ngành kế toán
 

Những tài liệu học tiếng Nhật chuyên ngành kế toán hữu ích nhất.

 

2.1. Từ điển thuật ngữ tiếng Nhật kế toán (会計用語辞典)

Trong khi theo học chuyên ngành kế toán tại Nhật, điều khó khăn nhất đối với các bạn du học sinh đó là những thuật ngữ chuyên ngành. Do đó, cuốn từ điển thuật ngữ tiếng Nhật kế toán này sẽ là một công cụ hữu hiệu dành cho bạn. Từ điển bao gồm các thuật ngữ cơ bản nhất của ngành kế toán như công ty cổ phần tài chính, lựa chọn cổ phiếu, ủy ban giám sát giao dịch chứng khoán,…Những thuật ngữ này sẽ giúp bạn dễ dàng hơn khi tiếp thu các kiến thức cũng như không bị bỡ ngỡ trong quá trình học tập tại Nhật Bản.

 

2.2. Từ điển Nhật – Anh chuyên ngành kinh tế hiện đại (現代英和会計用語辞典)

Trong nền kinh tế toàn cấu hiện nay, tiếng Anh là một ngôn ngữ không thể thiếu khi các bạn tiếp cận bất cứ một lĩnh vực nào. Từ điển Nhật – Anh sẽ đưa đến cho bạn những từ vựng bằng cả hai ngôn ngữ, từ đó giúp bạn nắm vững kiến thức chuyên ngành hơn. Đặc biệt từ điển có hơn 7000 từ được ghi chép và tổng hợp trong các báo cáo tài chính và văn bản nước ngoài về các kế toán tài chính, kế toán quản trị, kiểm toán, kế toán thuế, kế toán quốc tế, kế toán công cộng, kế toán môi trường…Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán doanh nghiệp này không chỉ được giải thích chi tiết mà còn có ví dụ minh họa cụ thể, giúp người học có cái nhìn toàn diện nhất về mỗi từ vựng.
 

2.3. Từ điển tiếng Nhật Kinh doanh và Kiểm toán.

Kiểm toán là một ngành liên quan trực tiếp đến kế toán, là quá trình thu thập và đánh giá tính chính xác cả những thông tin được cung cấp bởi kế toán. Cuốn từ điển này rất phù hợp với những người muốn hiểu hơn về các lĩnh vực kinh doanh và kiểm toán. Những từ vựng sẽ được giải thích một cách đơn giản nhằm giúp người học dễ dàng hiểu và ứng dụng hiệu quả trong việc học tập của bản thân.
tai lieu hoc tieng nhat
Từ điển tiếng Nhật kinh doanh
 

Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành kế toán.

 
1 かいけいし Nhân viên kế toán
2 げんきん Tiền mặt
3 とうざよきん Tiền gửi ngân hàng có kỳ hạn
4 売掛金 Phải thu khách hàng
5 まえばらいき Tiền trả trước
6 かりばらいきん Tạm ứng
7 貸倒引立て金 Dự phò ng nợ khó đòi
8 ゆうけいこていしさん(有形固定資産) Tài sản cố định hữu hình
9 げんかしょうきゃく Khấu hao
10 ちょうきまえばらようひ Nguyên liệu tồn kho
11 かんせいひん Thành phẩm
12 有価証券 Trái phiếu, cổ phiếu
13 建物・物件・機械・設備 Nhà xưởng, thiết bị, máy móc
14 短期負債 Nợ ngắn hạn
15 短期借入金 Vay ngắn hạn
16 買掛金 Phải trả người bán
17 長期負債 Nợ dài hạn
18 長期借入金 Vay dài hạn
19 資本金 Vốn góp
20 剰余利益 Lợi nhuận giữ lại
21 未配当利益 Lợi nhuận chưa phân phối
22 厚生積立金 Qũy phúc lợi
23 うりあげ Doanh thu bán hàng
24 ひよう Chi phí
25 しゅうえき Lợi nhuận
26 売上原価 Chi phí hàng bán
27 原材料費 Chi phí nguyên vật liệu
28 直接人件費 Chi phí nhân công trực tiếp
29 たいしゃくたいしょうひょう Bảng quyết toán
30 かんていざんだかめいさい Bảng cân đối kế toán chi tiết
 
Trên đây là những tài liệu học tiếng Nhật ngành kế toán mà trung tâm tiếng nhật uy tín ở Hà Nội muốn chia sẻ tới các bạn. Hãy tìm mua ngay cho mình và học tập thật chăm chỉ nhé. Chúc các bạn thành công.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác