Đang thực hiện

Từ vựng tiêng Nhật về tên một số loại mỹ phẩm

Thời gian đăng: 20/05/2016 09:38
Trong cuộc sống hiện đại tiến tới các đẹp tòa mỹ thì các loại phẩm là những đồ vật không thể thiếu đối với mỗi chúng ta. Nhật Bản được đánh giá là thị trường mĩ phẩm đa dạng và tốt nhất hiện nay. Vậy nên học từ vựng tiếng Nhật về tên mỹ phẩm nhé.
Từ vựng tiêng Nhật về tên một số loại mỹ phẩm
Từ vựng tiêng Nhật về tên một số loại mỹ phẩm

 
Chắc chắn là có rồi đúng không? Vì điều này rất tốt để lựa chọn đúng loại chúng ta cần và tránh mua phải hàng nhái, hàng kém chất lượng . Vậy hãy cùng trung tam tieng Nhat SOFL điểm qua các từ vựng tiếng Nhật về mỹ phẩm nhé.
 

Từ vựng tiêng Nhật về tên một số loại mỹ phẩm.


1. UVケア => Kem chống nắng
2. クレンジング => Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) => Sữa rửa mặt
4. 化粧水(けしょうすい) => Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5. クリーム => Kem dưỡng da
6. しっとりタイプ => Dành cho da khô
7. さっぱりタイプ => Dành cho da dầu
8. シャンプー => Dầu gội đầu
9. コンディショナー => Dầu xả
10. ヘナ Bột nhuộm tóc
11. 髪色戻し(かみいろもどし ) => Nhuộm tóc về màu gốc
12. 白髪染め (しらかみそめ) => Thuốc nhuộm tóc bạc
13. おしゃれ染め (おしゃれぞめ ) => Thuốc nhuộm tóc thời trang
14. パーマ液 => Thuốc ép tóc
15. 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる) => Gel vuốt tóc
học tiếng Nhật online 
Xem Thêm : Phương pháp học tiếng Nhật online hiệu quả

16. BBクリーム => Kem nền BB
17. ファンデーション => Kem nền Foundation
18. フェイスパウダー => Phấn thoa mặt
19. メイク下地 (メイクしたじ) => Kem lót
20. ボディクリーム => Kem dưỡng da toàn thân
21. ネイル => Móng
22. ネイルチップ => Móng giả
23. フットクリーム => Kem bôi chân
24. ベビースキンケアウ => Kem dưỡng da cho trẻ em
25. 入浴剤 (にゅうよくざい ) => Phụ gia cho vào bồn tắm
26. ベビーソープ => Sữa tắm cho trẻ em
27. ハイライト => Phấn tạo khối
28. 口紅 (くちべに ) => Son môi
29. アイライナー => Chì kẻ mắt
30. アイシャドウ => Phấn mắt
31. マスカラ => Mascara
32. アイブロウ => Kẻ lông mi
33. つけまつげ => Lông mi giả
34. コンシーラー => Kem che khuyết điểm
35. チーク => Phấn má

Thông qua bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề mỹ phẩm trên, vừa giúp chúng ta nâng cao khả năng tiếng Nhật vừa nâng cao mức độ hiểu biết, an toàn khi sử dụng mỹ phẩm, thật là tiện lợi đúng không ? Học và áp dụng ngay thôi. ^^!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác