Thời gian đăng: 16/11/2016 10:32
Chia sẻ tên một số loại mỹ phẩm thường trong tiếng Nhật. Hi vọng sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng tiếng Nhật thông dụng cũng như nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Nhật thực tế tốt hơn!
Học từ vựng tiếng Nhật bằng tên một số loại mỹ phẩm thường dùng
Cuộc sống ngày càng hướng tới sự hoàn mỹ, nên nhu cầu làm đẹp ngày càng tăng cao và mỹ phẩm là một phần không thể thiếu với với mỗi chúng ta đặc biệt là phái nữ. Tùy vào sở thích, nhu cầu mà mỗi người có thể chọn cho mình những loại mỹ phẩm cần thiết.
1. UVケア Kem chống nắng
2. クレンジング Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) Sữa rửa mặt
4. 化粧水(けしょうすい) Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5. クリーム Kem dưỡng da
6. しっとりタイプ Dành cho da khô
7. さっぱりタイプ Dành cho da dầu
8. シャンプー Dầu gội đầu
9. コンディショナー Dầu xả
10. ヘナ Bột nhuộm tóc
11. 髪色戻し(かみいろもどし ) Nhuộm tóc về màu gốc
12. 白髪染め (しらかみそめ) Thuốc nhuộm tóc bạc
13. おしゃれ染め (おしゃれぞめ ) Thuốc nhuộm tóc thời trang
14. パーマ液 Thuốc ép tóc
15. 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる) Gel vuốt tóc
Xem Thêm : Giải pháp học tiếng Nhật online hiệu quả
16. BBクリーム Kem nền BB
17. ファンデーション Kem nền Foundation
18. フェイスパウダー Phấn thoa mặt
19. メイク下地 (メイクしたじ) Kem lót
20. ボディクリーム Kem dưỡng da toàn thân
21. ネイル Móng
22. ネイルチップ Móng giả
23. フットクリーム Kem bôi chân
24. ベビースキンケアウ Kem dưỡng da cho trẻ em
25. 入浴剤 (にゅうよくざい ) Phụ gia cho vào bồn tắm
26. ベビーソープ Sữa tắm cho trẻ em
27. ハイライト Phấn tạo khối
28. 口紅 (くちべに ) Son môi
29. アイライナー Chì kẻ mắt
30. アイシャドウ Phấn mắt
31. マスカラ Mascara
32. アイブロウ Kẻ lông mi
33. つけまつげ Lông mi giả
34. コンシーラー Kem che khuyết điểm
35. チーク Phấn má
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về tên một số loại mỹ phẩm thường dùng bằng tiếng Nhật. Hi vọng có thể giúp các bạn nâng cao mức độ hiểu biết và an toàn khi sử dụng mỹ phẩm Nhật Bản. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt và thành công!
Học từ vựng tiếng Nhật bằng tên một số loại mỹ phẩm thường dùng
Học từ vựng tiếng Nhật về một số loại mỹ phẩm thường dùng.
1. UVケア Kem chống nắng
2. クレンジング Kem tẩy trang
3. 洗顔料 (せんがんりょう ) Sữa rửa mặt
4. 化粧水(けしょうすい) Lotion (nước hoa hồng, nước trang điểm)
5. クリーム Kem dưỡng da
6. しっとりタイプ Dành cho da khô
7. さっぱりタイプ Dành cho da dầu
8. シャンプー Dầu gội đầu
9. コンディショナー Dầu xả
10. ヘナ Bột nhuộm tóc
11. 髪色戻し(かみいろもどし ) Nhuộm tóc về màu gốc
12. 白髪染め (しらかみそめ) Thuốc nhuộm tóc bạc
13. おしゃれ染め (おしゃれぞめ ) Thuốc nhuộm tóc thời trang
14. パーマ液 Thuốc ép tóc
15. 整髪用ジェル (せいはつようじぇるじぇる) Gel vuốt tóc
Xem Thêm : Giải pháp học tiếng Nhật online hiệu quả
17. ファンデーション Kem nền Foundation
18. フェイスパウダー Phấn thoa mặt
19. メイク下地 (メイクしたじ) Kem lót
20. ボディクリーム Kem dưỡng da toàn thân
21. ネイル Móng
22. ネイルチップ Móng giả
23. フットクリーム Kem bôi chân
24. ベビースキンケアウ Kem dưỡng da cho trẻ em
25. 入浴剤 (にゅうよくざい ) Phụ gia cho vào bồn tắm
26. ベビーソープ Sữa tắm cho trẻ em
27. ハイライト Phấn tạo khối
28. 口紅 (くちべに ) Son môi
29. アイライナー Chì kẻ mắt
30. アイシャドウ Phấn mắt
31. マスカラ Mascara
32. アイブロウ Kẻ lông mi
33. つけまつげ Lông mi giả
34. コンシーラー Kem che khuyết điểm
35. チーク Phấn má
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về tên một số loại mỹ phẩm thường dùng bằng tiếng Nhật. Hi vọng có thể giúp các bạn nâng cao mức độ hiểu biết và an toàn khi sử dụng mỹ phẩm Nhật Bản. Chúc các bạn học tiếng Nhật tốt và thành công!
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845