Thời gian đăng: 26/05/2016 10:40
Khi học tiếng Nhật, một trong những yếu tố quan trọng mà người học cần đạt được đó là chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật. Bởi từ vựng giúp bạn diễn đạt được chính xác nhứng gì muốn nói, nghe, hiểu được người khác nói gì.
Học tiếng Nhật cơ bản bài 2 - Phần từ vựng tiếng Nhật
Tuy nhiên kho từ vựng ấy rất vô chừng, nó tùy thuộc vào năng lực, trình độ học, sự đam mê của bạn. Và cũng có rất nhiều cách để chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật đó, nhưng một cách học hiệu quả nhất là học từ vựng theo giáo trình với các bài học được biên soạn khoa học.
1. これ : đây
2. それ : đó
3. この : ~này
4. その : ~đó
5. あの (ano) : ~kia
6. ほん (hon) : Sách
7. じしょ (jisho) : Từ điển
8. ざっし (zasshi) : tạp chí
9. しんぶん (shimbun) : báo
10. ノート (NOTO) : tập
11. てちょう (techou) : sổ tay
12. めいし (meishi) : danh thiếp
13. カード (KA-DO) : card
14. テレホンカード (TELEHONKA-DO) : card điện thoại
15. えんびつ (embitsu) : viết chì
16. ポールペン (BO-RUPEN) : Viết bi
17. シャープペンシル (SHA-PUPENSHIRU) : viết chì bấm
18. かぎ (kagi) : chì khoá
19. とけい (tokei) : đồng hồ
20. かさ (kasa) : Cái dù
21. かばん (kaban) : cái cặp
22. カセット>テープ (KASETTO TE-PU) : băng ( casset)
23. テープレコーダー (TE-PUREKO-DA-) : máy casset
24. テレビ (TEREBI) : cái TV
25. カメラ (KAMERA) : cái máy chụp hình
26. ラジオ (RAZIO) : cái radio
27. コンピューター (KOMPYU-TA-) : máy vi tính
28. じどうしゃ (jidousha) : xe hơi
29. つくえ (tsukue) : cái bàn
30. いす (isu) : cái ghế
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả
31. チョコレート (CHOKORE-TO) : kẹo sôcôla
32. コーヒー (KO-HI-) : cà phê
33. えいご (eigo) : tiếng Anh
34. にほんご (nihongo) : tiếng Nhật
35. ~ご (~go) : tiếng ~
36. なん (nan) : cái gì
37. そう (dou) : thế nào
38. ちがいます (chigaimasu) : không phảI, sai rồi
39. そですか。 (sodesuka) : thế à?
40. あのう (anou) : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
41. ほんのきもちです。 42. どうぞ (douzo) : xin mời
43. どうも (doumo) : cám ơn
44. どうも>ありがとう<ございます。 (doumo arigatou gozaimasu) : Xin chân thành cảm ơn
45. これからおせわになります。 (korekara osewa ninarimasu) : Từ nay mong được giúp đỡ
46. こちらこそよろしく。 (kochirakoso yoroshiku) : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Trên đây là phần học từ vựng tiếng Nhật - Bài 2 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn học viên. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín tại Hà Nội
Học tiếng Nhật cơ bản bài 2 - Phần từ vựng tiếng Nhật
Tuy nhiên kho từ vựng ấy rất vô chừng, nó tùy thuộc vào năng lực, trình độ học, sự đam mê của bạn. Và cũng có rất nhiều cách để chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật đó, nhưng một cách học hiệu quả nhất là học từ vựng theo giáo trình với các bài học được biên soạn khoa học.
Cùng học từ vựng tiếng Nhật nhé.
1. これ : đây
2. それ : đó
3. この : ~này
4. その : ~đó
5. あの (ano) : ~kia
6. ほん (hon) : Sách
7. じしょ (jisho) : Từ điển
8. ざっし (zasshi) : tạp chí
9. しんぶん (shimbun) : báo
10. ノート (NOTO) : tập
11. てちょう (techou) : sổ tay
12. めいし (meishi) : danh thiếp
13. カード (KA-DO) : card
14. テレホンカード (TELEHONKA-DO) : card điện thoại
15. えんびつ (embitsu) : viết chì
16. ポールペン (BO-RUPEN) : Viết bi
17. シャープペンシル (SHA-PUPENSHIRU) : viết chì bấm
18. かぎ (kagi) : chì khoá
19. とけい (tokei) : đồng hồ
20. かさ (kasa) : Cái dù
21. かばん (kaban) : cái cặp
22. カセット>テープ (KASETTO TE-PU) : băng ( casset)
23. テープレコーダー (TE-PUREKO-DA-) : máy casset
24. テレビ (TEREBI) : cái TV
25. カメラ (KAMERA) : cái máy chụp hình
26. ラジオ (RAZIO) : cái radio
27. コンピューター (KOMPYU-TA-) : máy vi tính
28. じどうしゃ (jidousha) : xe hơi
29. つくえ (tsukue) : cái bàn
30. いす (isu) : cái ghế
Xem Thêm : Học tiếng Nhật online hiệu quả
31. チョコレート (CHOKORE-TO) : kẹo sôcôla
32. コーヒー (KO-HI-) : cà phê
33. えいご (eigo) : tiếng Anh
34. にほんご (nihongo) : tiếng Nhật
35. ~ご (~go) : tiếng ~
36. なん (nan) : cái gì
37. そう (dou) : thế nào
38. ちがいます (chigaimasu) : không phảI, sai rồi
39. そですか。 (sodesuka) : thế à?
40. あのう (anou) : à…..ờ ( ngập ngừng khi đề nghị hoặc suy nghĩ 1 vấn đề)
41. ほんのきもちです。
43. どうも (doumo) : cám ơn
44. どうも>ありがとう<ございます。 (doumo arigatou gozaimasu) : Xin chân thành cảm ơn
45. これからおせわになります。 (korekara osewa ninarimasu) : Từ nay mong được giúp đỡ
46. こちらこそよろしく。 (kochirakoso yoroshiku) : chính tôi mới là người mong được giúp đỡ.
Trên đây là phần học từ vựng tiếng Nhật - Bài 2 mà chúng tôi muốn chia sẻ đến các bạn học viên. Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845