Thời gian đăng: 02/07/2016 09:30
Cùng tìm hiểu tên các trường Đại học tại Việt Nam trong tiếng Nhật. Chắc chắn tên những ngôi trường này đã quá quen thuộc với những sinh viên Việt Nam đã và đang bước chân vào giảng đường Đại học.
Trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín
1.ベトナム国家大学ハノイ校(ベトナムこっかだいがくハノイこう): Đại học Quốc gia Hà Nội
2.自然科学大学(しぜんかがくだいがく): Đại học Khoa học Tự nhiên
3.外国語大学(がいこくごだいがく): Đại học Ngoại ngữ
4.経済学部(けいざいがくぶ): Khoa Kinh tế
5.法学部(ほうがくぶ): Khoa Luật
6.教育学部(きょういくがくぶ): Khoa Giáo dục
7.ベトナム国家大学ホーチミン市校(ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう): Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
8.国際大学(こくさいだいがく): Đại học Quốc tế
9.情報工科大学(じょうほうこうかだいがく): Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP HCM)
10.ハノイ工科大学(ハノイこうかだいがく): Đại học Bách Khoa Hà Nội
11.ホーチミン市工科大学(ホーチミンしこうかだいがく): Đại học Bách khoa TP HCM
12.フエ大学(フエだいがく): Đại học Huế
13.科学大学(かがくだいがく): Đại học Khoa học tự nhiên
14.師範大学(しはんだいが Đại học Sư phạm
15.農林大学(のうりんだいがく): Đại học Nông Lâm
16.医科薬科大学(いかやっかだいがく): Đại học Y Dược
17.美術大学(びじゅつだいがく): Đại học Mỹ thuật
18.ダナン大学(ダナンだいがく): Đại học Đà Nẵng
19. ハノイ文化大学 : Đại học Văn hóa Hà Nội
20.タイグエン大学(ガイグエンだいがく): Đại học Thái Nguyên
21.経済・経営管理大学(けいざい・けいえいかんりだいがく): Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh (Thái Nguyên)
22.公衆衛生大学(ハノイこうしゅうえいせいだいがく): Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
23.音楽院(ハノイおんがくいん): Nhạc viện
24.文科大学(ハノイぶんかだいがく): Đại học Văn hóa
25.工業美術大学(ハノイこうぎょうびじゅつだいがく): Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
26.体育スポーツ大学(たいいくスポーツだいがく): Đại học Thể dục Thể thao
27.医学大学(ハイフォンいがくだいがく): Đại học Y
28.法科大学(ほうかだいがく): Đại học Luật
Xem Thêm : Giải pháp tự học tiếng Nhật online hiệu quả
29.国民経済大学(こくみんけいざいだいがく): Đại học Kinh tế Quốc dân
30.経済大学(けいざいだいがく): Đại học Kinh tế
31.貿易大学(ぼうえきだいがく): Đại học Ngoại thương
32.商科大学(しょうかだいがく): Đại học Thương mại
33.財政学院(ざいせいがくいん): Học viện Tài chính
34.銀行学院(ぎんこうがくいん): Học viện Ngân hàng
35.林業大学(りんぎょうだいがく): Đại học Lâm nghiệp
36.水産大学(すいさんだいがく): Đại học Thủy sản
37.建築大学(けんちくだいがく): Đại học Kiến trúc
38.ハノイ土木大学(ハノイどぼくだいがく): Đại học Xây dựng Hà Nội
39.ハノイ鉱山・地質大学(ハノイこうざん・ちしつだいがく): Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội
40.水利大学(すいりだいがく): Đại học Thủy lợi
41.郵政電信工芸学院(ゆうせいでんしんこうげいだいがく): Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
42.交通運輸大学(こうつううんゆだいがく): Đại học Giao thông Vận tải
43. オープン大学(オープンだいがく): Đại học Mở
44. フンヴオン大学: Đại học Hùng Vương
45.ホンバン国際大学(ホンバンこっくさいだいがく): Đại học Quốc tế Hồng Bàng
46.ダラット大学: Đại học Đà Lạt
47.サイゴン大学 : Đại học Sài Gòn
48.ニャチャン大学: Đại học Nha Trang
49.ラクホン大学: Đại học Lạc Hồng
50.カントー大学: Đại học Cần Thơ
51. 暗号技術学園 : Học viện kĩ thuật mật mã
Với những kiến thức mà trung tâm tiếng Nhật SOFL vừa cung cấp trên đây chắc hẳn việc giới thiệu về những trường Đại học của nước ta bằng tiếng Nhật đã không còn quá khó khăn với mỗi người. Chúc các bạn thành công.
Trung tâm đào tạo tiếng Nhật uy tín
Học từ vựng tiếng Nhật với tên các trường Đại Học tại Việt Nam
1.ベトナム国家大学ハノイ校(ベトナムこっかだいがくハノイこう): Đại học Quốc gia Hà Nội
2.自然科学大学(しぜんかがくだいがく): Đại học Khoa học Tự nhiên
3.外国語大学(がいこくごだいがく): Đại học Ngoại ngữ
4.経済学部(けいざいがくぶ): Khoa Kinh tế
5.法学部(ほうがくぶ): Khoa Luật
6.教育学部(きょういくがくぶ): Khoa Giáo dục
7.ベトナム国家大学ホーチミン市校(ベトナムこっかだいがくホーチミンしこう): Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh
8.国際大学(こくさいだいがく): Đại học Quốc tế
9.情報工科大学(じょうほうこうかだいがく): Đại học Công nghệ Thông tin (ĐHQG TP HCM)
10.ハノイ工科大学(ハノイこうかだいがく): Đại học Bách Khoa Hà Nội
11.ホーチミン市工科大学(ホーチミンしこうかだいがく): Đại học Bách khoa TP HCM
12.フエ大学(フエだいがく): Đại học Huế
13.科学大学(かがくだいがく): Đại học Khoa học tự nhiên
14.師範大学(しはんだいが Đại học Sư phạm
15.農林大学(のうりんだいがく): Đại học Nông Lâm
16.医科薬科大学(いかやっかだいがく): Đại học Y Dược
17.美術大学(びじゅつだいがく): Đại học Mỹ thuật
18.ダナン大学(ダナンだいがく): Đại học Đà Nẵng
19. ハノイ文化大学 : Đại học Văn hóa Hà Nội
20.タイグエン大学(ガイグエンだいがく): Đại học Thái Nguyên
21.経済・経営管理大学(けいざい・けいえいかんりだいがく): Trường Đại học Kinh tế & Quản trị Kinh doanh (Thái Nguyên)
22.公衆衛生大学(ハノイこうしゅうえいせいだいがく): Đại học Y tế Công cộng Hà Nội
23.音楽院(ハノイおんがくいん): Nhạc viện
24.文科大学(ハノイぶんかだいがく): Đại học Văn hóa
25.工業美術大学(ハノイこうぎょうびじゅつだいがく): Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
26.体育スポーツ大学(たいいくスポーツだいがく): Đại học Thể dục Thể thao
27.医学大学(ハイフォンいがくだいがく): Đại học Y
28.法科大学(ほうかだいがく): Đại học Luật
Xem Thêm : Giải pháp tự học tiếng Nhật online hiệu quả
29.国民経済大学(こくみんけいざいだいがく): Đại học Kinh tế Quốc dân
30.経済大学(けいざいだいがく): Đại học Kinh tế
31.貿易大学(ぼうえきだいがく): Đại học Ngoại thương
32.商科大学(しょうかだいがく): Đại học Thương mại
33.財政学院(ざいせいがくいん): Học viện Tài chính
34.銀行学院(ぎんこうがくいん): Học viện Ngân hàng
35.林業大学(りんぎょうだいがく): Đại học Lâm nghiệp
36.水産大学(すいさんだいがく): Đại học Thủy sản
37.建築大学(けんちくだいがく): Đại học Kiến trúc
38.ハノイ土木大学(ハノイどぼくだいがく): Đại học Xây dựng Hà Nội
39.ハノイ鉱山・地質大学(ハノイこうざん・ちしつだいがく): Đại học Mỏ – Địa chất Hà Nội
40.水利大学(すいりだいがく): Đại học Thủy lợi
41.郵政電信工芸学院(ゆうせいでんしんこうげいだいがく): Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
42.交通運輸大学(こうつううんゆだいがく): Đại học Giao thông Vận tải
43. オープン大学(オープンだいがく): Đại học Mở
44. フンヴオン大学: Đại học Hùng Vương
45.ホンバン国際大学(ホンバンこっくさいだいがく): Đại học Quốc tế Hồng Bàng
46.ダラット大学: Đại học Đà Lạt
47.サイゴン大学 : Đại học Sài Gòn
48.ニャチャン大学: Đại học Nha Trang
49.ラクホン大学: Đại học Lạc Hồng
50.カントー大学: Đại học Cần Thơ
51. 暗号技術学園 : Học viện kĩ thuật mật mã
Với những kiến thức mà trung tâm tiếng Nhật SOFL vừa cung cấp trên đây chắc hẳn việc giới thiệu về những trường Đại học của nước ta bằng tiếng Nhật đã không còn quá khó khăn với mỗi người. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845