Đang thực hiện

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về rau củ quả

Thời gian đăng: 21/05/2016 09:34
Rau củ quả là những thực phẩm bạn tiếp xúc, sử dụng hàng ngày. Vậy các bạn đã biết tên tiếng Nhật của chúng chưa? Hãy cùng học từ vựng tiếng Nhật về chúng nhé.
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về rau củ quả
Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về rau củ quả

Hãy cùng trung tam tieng Nhat SOFL điểm qua 50 từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả dưới đấy nhé. Hi vọng nó có thể giúp bạn mở rộng vốn từ vựng cũng như tự tin hơn trong giao tiếp hàng ngày nhé.
 

Điểm qua 50 từ vựng tiếng Nhật về rau củ quả dưới đấy nhé.


1. アスパラガス : Măng tây
2. かぼちゃ : Bí đao
3. カリフラワー : Bông cải
4. キャベツ : Bắp cải
5. きゅうり : Dưa chuột
6. さつまいも ; Khoai lang
7. じゃがいも : Khoai tây
8. セロリ : Cần tây
9. 玉ねぎ たまねぎ : Hành củ
10. 大根 だいこん : Củ cải
11. トマト : Cà chua
12. なす : Cà tím
13. 人参 にんじん : Cà rốt
14. ねぎ : Hành lá
15. 白菜 はくさい : Cải thảo, cải trắng
16. パセリ : Ngò
17. ピーマン : Ớt xanh
18. ブロッコリー : Bông cải xanh
19. ほうれん草 ほうれんそう : Rau bina (rau chân vịt)
20. レタス : Rau diếp
21. もやし : Giá đõ, giá đậu xanh
22. えんどう豆 えんどうまめ : đậu endou
23. 大豆 だいず : Đậu nành
24. インゲン豆 いんげんまめ : Đậu tây
25. そら豆 そらまめ : Đậu tầm
26. ともろこし : Ngô
27. 米 こめ : gạo
28. 小麦 こむぎ : lúa mì

29. アボカド : Bơ
30. あんず : Trái mơ
31. いちご : Dâu tây
32. オレンジ : Cam
33. 柿 かき : Hồng
34. キウイ : Quả kiwi
35. くり : Hạt dẻ
36. グレープフルーツ : Bưởi
37. さくらんぼ : Quả anh đào
38. すいか : Dưa hấu
39. りんご : Táo
40. バナナ : Chuối
41. パイナップル : Quả dứa
42. パパイヤ : đu đủ
43. プラム : mận
44. ぶどう : nho
45. マンゴー : Xoài
46. メロン : Dưa tây
47. 桃 もも : Đào
48. 洋なし ようなし : Lê
49. ライム : Chanh lá cam
50. レモン : Chanh.

Hãy luôn đồng hành cùng trung tâm để tiến bộ ào ào trong việc nâng cao vốn từ vựng tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục kho từ vựng tiếng Nhật không lồ.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác