Đang thực hiện

Tổng hợp từ vựng tiếng Nhật chủ đề các ngành học

Thời gian đăng: 18/01/2018 20:01
Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật chủ đề các ngành học dưới đây và xem ngành bạn học tiếng Nhật là gì nhé!
Từ vựng tiếng Nhật về các ngành học.
Từ vựng tiếng Nhật về các ngành học.

Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành học

Bạn hãy chăm chỉ học tiếng Nhật mỗi ngày với những chủ đề từ vựng khácn từ cho mình nhé.
  1. こうこがく 考古学   :   Ngành khảo cổ
  2. かんきょうかがく 環境科学   :   Ngành môi trường
  3. コンピューターこうがく コンピューター工学 :  Ngành tin học
  4. てんもんがく 天文学    :  Ngành thiên văn học
  5. ぶつりがく 物理学    :   Vật lý học
  6. かがく 化学   :   Ngành hóa học
  7. やくがく 薬学    :   Ngành dược
  8. いでんがく 遺伝学    :   Di truyền học
  9. 医学     :   Ngành y
  10. こうがく 工学    :  Ngành công nghiệp kĩ thuật
  11. でんこうがく 電工学    :   Ngành điện tử
  12. どぼくこうがく 土木工学   :   Ngành cầu đường
  13. でんきこうがく 電気工学      :   Ngành điện
  14. けんちくがく 建築学    : Ngành kiến trúc
  15. ちがく 地学   :     Địa chất học
  16. せいぶつがく 生物学     :   Sinh vật học
  17. のうがく 農学    :       Ngành nông nghiệp
  18. ほうりつがく 法律学    :    Ngành luật
  19. せいじがく 政治学     :    Chính trị học
  20. ちりがく 地理学   :    Ngành địa lý
  21. かんこうがくく 観光学    :    Ngành du lịch
  22. けいざいがく 経済学    :    Ngành kinh tế
  23. けいえいがく 経営学    :     Kinh tế học
  24. きょういくがく 教育学    :  Giáo dục học
  25. しんりがく 心理学     :    Tâm lý học
  26. てつがく 哲学    :     Triết học
  27. びじゅつ 美術    :    Mĩ thuật
  28. ぎんこうぎょ 銀行業    :   Ngành ngân hàng
  29. 経理  :  Ngành kế toán
  30. 放送業   :    Phát thanh truyền hình
  31. 建築業    : Ngành xây dựng
Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu.
Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu.

Từ vựng tiếng Nhật ngành học chuyên sâu

Với vốn từ vựng phong phú sẽ giúp bạn học tiếng Nhật giao tiếp dễ dàng hơn nhiều đấy!
  1. 化学業界  :   Công nghiệp hóa chất
  2. 公務   :   Ngành dân chính
  3. 飲料業  :    Ngành sản xuất đồ uống
  4. 芸能界  :   Ngành công nghiệp giải trí
  5. 金融業   :    Ngành dịch vụ tài chính
  6. 漁業    :    Các ngành công nghiệp đánh bắt cá
  7. 人事   :    Mảng nhân sự
  8. 保険業   :    Ngành bảo hiểm
  9. 法曹界    :   Nghề luật
  10. 製造業     :    Ngành sản xuất
  11. マーケティング    :     ngành marketing
  12. テレコミュニケーション   :   Viễn thông
  13. 鉱業    :    khai thác khoáng sản
  14. 自動車産業   :    Ngành sản xuất ô tô
  15. 新聞業界  :   Các ngành công nghiệp báo
  16. 石油業  :    Ngành dầu khí
  17. 医薬品業    :     Ngành dược
  18. 広報   :      PR , ngành PR (quan hệ công chúng)
  19. 出版業  :     Ngành xuất bản
  20. 小売業   :       Ngành bán lẻ
  21. 営業     :  Ngành kinh doanh
  22. 教職   :   Ngành giảng dạy
Hãy chăm chỉ học từ vựng tiếng Nhật mỗi ngày và rèn luyện thêm những kỹ năng khác thật tốt để chinh phục tiếng Nhật nhé. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn thành công.
 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác