Thời gian đăng: 02/06/2016 10:26
Trong bài viết dưới đây, trung tâm tiếng Nhật SOFL xin chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi siêu thị tại Nhật Bản. Hãy học và note lại để sử dụng khi cần nhé!
Từ vựng tiếng Nhật khi đi mua hàng
- 小麦粉(こむぎこ)/ フラワー:bột mì nói chung
- 強力粉(きょうりきこ) (strong flour): bột mỳ “cứng” (để làm các loại bánh có kết cấu cứng cáp, làm udon v.v)
- コーンスターチ(corn starch): bột ngô
- オーツ麦 / オーツムギ: bột yến mạch
- 餅米粉 (もちこめこ): bột nếp
- ベーキングパウダー(baking powder): bột nở, bột nổi
- イースト(yeast): men (làm bánh mì)
- てんぷら粉(てんぷらこ): bột làm tempura
- 薄力粉(はくりきこ) (soft flour): bột mềm (để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp)
- 重曹(じゅうそう): baking soda
- バニラエッセンス (vanilla essence): nước vani tổng hợp
- バニラオイル: tinh dầu vani
- ゼラチン: gelatin
- 片栗粉(かたくりこ)(potato starch): bột khoai tây (có thể làm các món bọc bột chiên, hoặc hòa vào nước tạo độ sánh, sệt cho nước sốt món ăn. Bột này cũng có thể làm bánh bột lọc nhưng nó dai và nhanh cứng hơn bột năng nhà mình nên nếu luộc bánh xong thì phải ăn ngay mới ngon, để một chút là bị cứng lại rồi)
- パン粉(パンこ)(bread crumbs): vụn bánh mì/ruột bánh mì
- 寒天(かんてん): agar (làm thạch)
Xem Thêm : Giải pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
- バター(butter): bơ
- ピーナッツバター: peanut butter: bơ đậu phộng
Có hai loại:
+ スムースタイプ(smooth type): loại mịn, nhẵn
+ クランチタイプ (crunchy type): loại có hạt đậu phộng trong bơ
- 無塩バター(むえんバター): bơ không muối (bơ nhạt)
- 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa
- 低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo
- コンデンスミルク (condensed milk): sữa đặc (như sữa ông thọ ở VN
Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật khi đi mua hàng trong siêu thị Nhật Bản trên đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng Ngày. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật.
Từ vựng tiếng Nhật khi đi mua hàng
1. Từ vựng tiếng Nhật về các loại bột:
- 小麦粉(こむぎこ)/ フラワー:bột mì nói chung
- 強力粉(きょうりきこ) (strong flour): bột mỳ “cứng” (để làm các loại bánh có kết cấu cứng cáp, làm udon v.v)
- コーンスターチ(corn starch): bột ngô
- オーツ麦 / オーツムギ: bột yến mạch
- 餅米粉 (もちこめこ): bột nếp
- ベーキングパウダー(baking powder): bột nở, bột nổi
- イースト(yeast): men (làm bánh mì)
- てんぷら粉(てんぷらこ): bột làm tempura
- 薄力粉(はくりきこ) (soft flour): bột mềm (để làm các loại bánh ngọt, mềm, xốp)
- 重曹(じゅうそう): baking soda
- バニラエッセンス (vanilla essence): nước vani tổng hợp
- バニラオイル: tinh dầu vani
- ゼラチン: gelatin
- 片栗粉(かたくりこ)(potato starch): bột khoai tây (có thể làm các món bọc bột chiên, hoặc hòa vào nước tạo độ sánh, sệt cho nước sốt món ăn. Bột này cũng có thể làm bánh bột lọc nhưng nó dai và nhanh cứng hơn bột năng nhà mình nên nếu luộc bánh xong thì phải ăn ngay mới ngon, để một chút là bị cứng lại rồi)
- パン粉(パンこ)(bread crumbs): vụn bánh mì/ruột bánh mì
- 寒天(かんてん): agar (làm thạch)
Xem Thêm : Giải pháp học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
2. Từ vựng tiếng Nhật về bơ, sữa:
- バター(butter): bơ
- ピーナッツバター: peanut butter: bơ đậu phộng
Có hai loại:
+ スムースタイプ(smooth type): loại mịn, nhẵn
+ クランチタイプ (crunchy type): loại có hạt đậu phộng trong bơ
- 無塩バター(むえんバター): bơ không muối (bơ nhạt)
- 牛乳(ぎゅうにゅう): sữa
- 低脂肪牛乳(ていしぼうぎゅうにゅう): sữa ít béo
- コンデンスミルク (condensed milk): sữa đặc (như sữa ông thọ ở VN
Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật khi đi mua hàng trong siêu thị Nhật Bản trên đây sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong giao tiếp hàng Ngày. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục tiếng Nhật.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Địa chỉ học tiếng Nhật uy tín nhất tại Hà Nội
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845