Thời gian đăng: 23/06/2016 15:52
Bóng đá - môn thể thao vua đã không còn xa lạ với rất nhiều người. Với việc học từ vựng tiếng Nhật về bóng đá sẽ giúp các bạn học viên tăng thêm cảm hứng khi học.
Học từ vựng tiếng Nhật về bóng đá
Vậy thì tại sao chúng ta không thử tìm hiểu những từ ngữ nói về bóng đá thông dụng trong tiếng Nhật để nói về bộ môn này nhỉ. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL hòa vào không khí rộn ràng ấy bằng bài học về từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá các bạn nhé :
プレー ヤー : Cầu thủ, người chơi bóng
監督, コーチ: Huấn luyện viên
キャプテン : Đội trưởng
ゴールキーパー : Thủ môn
ディフェンダー : Hậu vệ
センターバック : Hậu vệ trung tâm
サイドバック : Hậu vệ cánh
ミッドフィルダー(MF) : Tiền vệ
サイドハーフ : Tiền vệ cánh
トップ下 : Tiền vệ tấn công
フォワード(FW) : Tiền đạo
レフェリー : Trọng tài chính
線審, ラインマン : Trọng tài biên
フィールド : Sân bóng
タッチライン : Đường biên dọc
ゴールライン : Đường biên ngang
ゴールエリア : Khu vực cầu môn
コーナーエリア : Vị trí đá phạt góc
ベナルティーエリア : Khu vực phạt đền
ベナルティーマーク : Vị trí đá phạt đền
センターサークル : Vòng tròn trung tâm
センタスポット : Vị trí giao bóng
ハーフウエイライン : Đường giữa sân
ゴール : Cầu môn, khung thành
ゴールポスト : Cột dọc
クロスバー : Xà ngang
ハーフタイム : Nghỉ giải lao
前半 : Hiệp 1
後半 : Hiệp 2
延長戦 : Hiệp phụ
ロスタイム : Bù giờ
PK戦 : Đá phạt đền, luân lưu 11m
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
キックオフ : Giao bóng
シュート : Sút bóng
ドリブル : Dẫn bóng
パス : Chuyền bóng
リフティング : Cầm bóng, giữ bóng
ヘディング : Đánh đầu
インターセプト : Chặn bóng
センタリング : Truyền bóng vào khu vực giữa sân
フリーキック(FK) : Đá phạt
コーナーキック : Đá phạt góc
ベナルティーキック : Đá phạt đền
ゴールキック : Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang
オフェンス, 牽制 : Động tác giả
ディフェンス ,防御 : Phòng thủ
クロス : Tạt bóng
ヒールキック : Gót bóng, đánh gót
バイシクルキック : Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược
ワンツーパス : Phối hợp một hai, bật tường
スライディング : Xoạc bóng
スローイン : Ném biên
ボレーキック : Đá vô lê
オフサイド : Việt vị
オブストラクション : Phạm lỗi
イエローカード : Thẻ vàng
レッドカード : Thẻ đỏ
グループリーグ : Vòng bảng
決勝トーナメント : Vòng đấu loại trực tiếp
ラウンド16、ベスト16 : Vòng 1/16
準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) : Tứ kết
準決勝 (じゅんけっしょう) : Bán kết 3
位決定戦 (さんいけっていせん) : Tranh giải
決勝(けっしょう ) : Chung kết, Tranh giải nhất
チャンピオン : Vô địch
Vừa xem bóng đá, vừa học tự vựng tiếng Nhật rất hay phải không nào. Tham khảo thêm nhiều từ vựng theo chủ đề khác nhau để có thể sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ nhé. Chúc các bạn thành công.
Học từ vựng tiếng Nhật về bóng đá
Vậy thì tại sao chúng ta không thử tìm hiểu những từ ngữ nói về bóng đá thông dụng trong tiếng Nhật để nói về bộ môn này nhỉ. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL hòa vào không khí rộn ràng ấy bằng bài học về từ vựng tiếng Nhật chủ đề bóng đá các bạn nhé :
1. Học từ vựng tiếng Nhật về đội bóng và trọng tài :
プレー ヤー : Cầu thủ, người chơi bóng
監督, コーチ: Huấn luyện viên
キャプテン : Đội trưởng
ゴールキーパー : Thủ môn
ディフェンダー : Hậu vệ
センターバック : Hậu vệ trung tâm
サイドバック : Hậu vệ cánh
ミッドフィルダー(MF) : Tiền vệ
サイドハーフ : Tiền vệ cánh
トップ下 : Tiền vệ tấn công
フォワード(FW) : Tiền đạo
レフェリー : Trọng tài chính
線審, ラインマン : Trọng tài biên
2. Học từ vựng tiếng Nhật về sân thi đấu :
フィールド : Sân bóng
タッチライン : Đường biên dọc
ゴールライン : Đường biên ngang
ゴールエリア : Khu vực cầu môn
コーナーエリア : Vị trí đá phạt góc
ベナルティーエリア : Khu vực phạt đền
ベナルティーマーク : Vị trí đá phạt đền
センターサークル : Vòng tròn trung tâm
センタスポット : Vị trí giao bóng
ハーフウエイライン : Đường giữa sân
ゴール : Cầu môn, khung thành
ゴールポスト : Cột dọc
クロスバー : Xà ngang
3. Học từ vựng tiếng Nhật về thời gian thi đấu :
ハーフタイム : Nghỉ giải lao
前半 : Hiệp 1
後半 : Hiệp 2
延長戦 : Hiệp phụ
ロスタイム : Bù giờ
PK戦 : Đá phạt đền, luân lưu 11m
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả nhanh chóng
4. Học từ vựng tiếng Nhật về trạng thái bóng trên sân.
キックオフ : Giao bóng
シュート : Sút bóng
ドリブル : Dẫn bóng
パス : Chuyền bóng
リフティング : Cầm bóng, giữ bóng
ヘディング : Đánh đầu
インターセプト : Chặn bóng
センタリング : Truyền bóng vào khu vực giữa sân
フリーキック(FK) : Đá phạt
コーナーキック : Đá phạt góc
ベナルティーキック : Đá phạt đền
ゴールキック : Cú đá trả bóng vào trận đấu sau khi bóng bị đá ra ngoài đường biên ngang
オフェンス, 牽制 : Động tác giả
ディフェンス ,防御 : Phòng thủ
クロス : Tạt bóng
ヒールキック : Gót bóng, đánh gót
バイシクルキック : Móc bóng, kiểu xe đạp chổng ngược
ワンツーパス : Phối hợp một hai, bật tường
スライディング : Xoạc bóng
スローイン : Ném biên
ボレーキック : Đá vô lê
5. Học từ vựng tiếng Nhật về phạm lỗi :
オフサイド : Việt vị
オブストラクション : Phạm lỗi
イエローカード : Thẻ vàng
レッドカード : Thẻ đỏ
6. Học từ vựng tiếng Nhật về hình thức thi đấu :
グループリーグ : Vòng bảng
決勝トーナメント : Vòng đấu loại trực tiếp
ラウンド16、ベスト16 : Vòng 1/16
準々決勝 (じゅんじゅんけっしょう) : Tứ kết
準決勝 (じゅんけっしょう) : Bán kết 3
位決定戦 (さんいけっていせん) : Tranh giải
決勝(けっしょう ) : Chung kết, Tranh giải nhất
チャンピオン : Vô địch
Vừa xem bóng đá, vừa học tự vựng tiếng Nhật rất hay phải không nào. Tham khảo thêm nhiều từ vựng theo chủ đề khác nhau để có thể sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845