Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về giày dép

Thời gian đăng: 10/06/2016 10:33
Học  từ vựng tiếng Nhật chủ đề giày dép. Chắc hẳn sẽ rất hữu dụng mỗi khi bạn cần tìm kiếm thông tin của một đôi giày nào đó hoặc ít ra, nó cũng giúp chúng mình có cách phân biệt rõ hơn với từng kiểu giày, dép.
Học từ vựng tiếng Nhật về giày dép
Học từ vựng tiếng Nhật về giày dép

Giày dép hiện nay không chỉ là có tác dụng bảo vệ đôi chân mà nó còn là phụ kiện tô điểm thêm cho mỗi chúng ta. Tuy nhiên, các bạn đã biết cách gọi tên những đôi giày, cấu tạo của chúng bằng tiếng Nhật chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL học từ vựng tiếng Nhật về giày dép nhé.
 

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về giày dép.


1. キッズシューズ (kizzu shu-zu) : giày trẻ em
2. 運動靴 (undo kutu) : giày tập thể dục
3. スクールシューズ (suku-ru shu-zu) : giày mang trong trường học
4. スポーツシューズ (supo-tu shu-zu) : giày thể thao
5. ビジネスシューズ (bijinesu shu-zu) : giày công sở
6 レディーススニーカ (redi-su suni-ka) : giày nữ
7. シューズ (shuーzu) : giày ( gọi chung chung )
8. カジュアルシューズ (kajuaru shu-zu) : giày thường ( mang hằng ngày )
9. 安全靴 (anzen kutu) :  giày bảo hộ lao động
10. メンススニーカ (mensu suni-ka-) : giày nam
11. ジュニアスニーカ (junia suni-ka) : giày học sinh phổ thông
12. スリッパー (surippa-) :  dép mang trong nhà, trong phòng
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Ra mắt hệ thống học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

13. サンダル (sandaru) : dép ( gọi chung chung )
14. 足長 (soku chou) : chiều dài bàn chân
15. 甲材 (kouzai) : vật liệu phần lưng giày
16. 底材 (sokozai) : vật liệu phần đế giày
17. 生産地 (seisanchi) : nơi sản xuất, xuất xứ
18. 合成繊維 (gousei sen i) : sợi tổng hợp
19. 合成皮革 (gousei hikaku) : da tổng hợp
20. 合成ゴム (gousei gomu) : cao su tổng hợp
21. 足囲 (soku i) : chiều rộng bàn chân
22. リフト (rifuto) : đệm lót gót giày
23. シューレース(靴紐) shuーreーsu (kutuhimo) : dây buộc giày
24. ヒール (hiーru) : gót giày
25. 甲材 (kサイズ (saizu) : cỡ giày
26. ストラップ(バンド・ベルト) sutorappu (bando・beruto) : quay phía sau giày
27. トウ(つま先) tou (tumasaki) : mũi giày
28. ソール (靴底) so-ru ( kutusoko) :  phần đế giày
29. インソール(中敷き) inso-ru (nakajiki) : đáy giày ( tấm lót, đệm bên trong )
30. アッパー(甲) appa- (kou) : phần lưng giày

Đến đây, các bạn đã được biết qua rất nhiều các loại giày dép, cấu tạo của giày dép rồi đúng không? Hãy xem lại bộ sưu tập giày dép của bạn có những loại nào và cùng đọc tên nó bằng cách học từ vựng tiếng Nhật nhé. Chúc các bạn thành công.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác