Thời gian đăng: 19/05/2016 10:42
Để giao tiếp tốt các bạn cần khoảng 2000 -3000 từ vựng. Và học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề là cách học nhanh, hiệu quả nhất để bạn chinh phục ngọn núi khổng lồ này.
Học từ vựng tiếng Nhật về môi trường không chỉ giúp bạn có thêm vốn kiến thức từ vựng mà còn giúp bạn trong quá trình tìm ý tưởng , thuyết trình hay làm bài luận về để tài nóng bỏng này một các tốt nhất. Vậy nên hãy bớt chút thời gian học và lưu lại làm tài liệu tham khảo nhé.
1. (自然) 環境 (し ぜ ん) か ん き ょ う : Môi trường
2. 汚染 お せ ん : Ô nhiễm
3. 産業 化 さ ん ぎ ょ う か : Công nghiệp
4. 技術 ぎ じ ゅ つ : Công nghệ
5. 航空 旅行 こ う く う り ょ こ う : Du lịch hàng không
6. 不 始末 ふ し ま つ : Quản lý kém
7. 農業 の う ぎ ょ う : Nông nghiệp
8. 家畜 か ち く : Chăn nuôi
9. 量 産 り ょ う さ ん : Sản xuất hàng loạt
10. 林業 り ん ぎ ょ う : Khai thác gỗ
11. 無 駄 遣 い の 多 い 生活 態度 む だ つ か い の お お い せ い か つ た い ど : Thái độ lãng phí
11. エ ネ ル ギ ー : Năng lượng
12. 需 給 じ ゅ き ゅ う : Nhu cầu
13. 化石 燃料 か せ き ね ん り ょ う : Nhiên liệu hóa thạch
14. 再生 可能 エ ネ ル ギ ー さ い せ い か の う ~ : Tái tạo / năng lượng tái tạo
15. 太陽 た い よ う) エ ネ ル ギ ー · ソ ー ラ ー パ ワ ー : Năng lượng mặt trời
16. 風力 ふ う り ょ く : Năng lượng gió
17. 火力 か り ょ く : Năng lượng hơi nước
18. 電力 で ん り ょ く : Điện
19. 原 発 げ ん ぱ つ : Điện hạt nhân
20. き れ い な エ ネ ル ギ ー : Năng lượng sạch
21. 省 エ ネ ル ギ ー し ょ う ~ : Bảo tồn năng lượng
22. 炭 酸 ガ ス た ん さ ん ~ : Carbon dioxide, CO2
23. 二 酸化 炭素 に さ ん か た ん そ : Carbon dioxide, CO2
24. 炭 酸 排出 た ん さ ん は い し ゅ つ : Thải khí CO2
25. 排出 は い し ゅ つ : Thải khí
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
26. カ ー ボ ン フ ッ ト プ リ ン ト : Dấu than/ mỏ than
27. 炭 酸 フ ッ ト プ リ ン ト た ん さ ん ~ : Dấu than/ mỏ than
28. 炭 酸 商業 た ん さ ん し ょ う ぎ ょ う : Kinh doanh than
29. オ ゾ ン 層 ~ ぞ う: Lớp ozone
30. フ ロ ン ガ ス : CFC
31. 温室 効果 お ん し つ こ う か : Hiệu ứng nhà kính
32. 気 候 変 動 き こ う へ ん ど う : Biến đổi khí hậu
33. 地球 温暖 化 ち き ゅ う お ん だ ん か : Nóng lên toàn cầu
34. 人口 爆 発 じ ん こ う ば く は つ : Quá tải dân số
35. 森林 伐 採 し ん り ん ば っ さ い : Nạn phá rừng
36. 乱 伐 ら ん ば つ : Nạn phá rừng
37. 沙漠化 さ ば く か : Sa mạc hóa
38. 海面 増 加 か い め ん ぞ う か : Mực nước biển dâng
39. 欠 乏 け つ ぼ う : Nạn đói
40. 洪水 こ う ず い : Lũ
41. 解決 か い け つ : Giải pháp
42. リ サ イ ク リ ン グ : Tái chế
43. リ サ イ ク ル す る : Tái chế
44. 再生 利用 (す る) さ い せ い り ょ う : Tái sử dụng
45. ハ イ ブ リ ッ ド · カ ー : Xe lai/ xe hydro
46. 電 気 自動 車 で ん き じ ど う し ゃ : Xe điện
47. ガ ソ リ ン カ ー : Xăng xe
48. 地球 ち き ゅ う :Trái đất
49. 地表 ち ひ ょ う : Bề mặt Trái đất
50. 地殻 ち か く : Lớp vỏ Trái Đất
51. 上部 マ ン ト ル じ ょ う ぶ マ ン ト ル: Lớp vỏ bên ngoài
52. 下部 マ ン ト ル か ぶ マ ン ト ル : Lớp vỏ bên trong
53. 外 核 が い か く : Lõi ngoài
54. 内核 な い か く : Lõi bên trong
55. 北極 / 南極 ほ っ き ょ く / な ん き ょ く : Bắc / Nam Cực
Những từ vựng tiếng Nhật về môi trường trên đây sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về vốn từ vựng. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về môi trường.
1. (自然) 環境 (し ぜ ん) か ん き ょ う : Môi trường
2. 汚染 お せ ん : Ô nhiễm
3. 産業 化 さ ん ぎ ょ う か : Công nghiệp
4. 技術 ぎ じ ゅ つ : Công nghệ
5. 航空 旅行 こ う く う り ょ こ う : Du lịch hàng không
6. 不 始末 ふ し ま つ : Quản lý kém
7. 農業 の う ぎ ょ う : Nông nghiệp
8. 家畜 か ち く : Chăn nuôi
9. 量 産 り ょ う さ ん : Sản xuất hàng loạt
10. 林業 り ん ぎ ょ う : Khai thác gỗ
11. 無 駄 遣 い の 多 い 生活 態度 む だ つ か い の お お い せ い か つ た い ど : Thái độ lãng phí
11. エ ネ ル ギ ー : Năng lượng
12. 需 給 じ ゅ き ゅ う : Nhu cầu
13. 化石 燃料 か せ き ね ん り ょ う : Nhiên liệu hóa thạch
14. 再生 可能 エ ネ ル ギ ー さ い せ い か の う ~ : Tái tạo / năng lượng tái tạo
15. 太陽 た い よ う) エ ネ ル ギ ー · ソ ー ラ ー パ ワ ー : Năng lượng mặt trời
16. 風力 ふ う り ょ く : Năng lượng gió
17. 火力 か り ょ く : Năng lượng hơi nước
18. 電力 で ん り ょ く : Điện
19. 原 発 げ ん ぱ つ : Điện hạt nhân
20. き れ い な エ ネ ル ギ ー : Năng lượng sạch
21. 省 エ ネ ル ギ ー し ょ う ~ : Bảo tồn năng lượng
22. 炭 酸 ガ ス た ん さ ん ~ : Carbon dioxide, CO2
23. 二 酸化 炭素 に さ ん か た ん そ : Carbon dioxide, CO2
24. 炭 酸 排出 た ん さ ん は い し ゅ つ : Thải khí CO2
25. 排出 は い し ゅ つ : Thải khí
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
26. カ ー ボ ン フ ッ ト プ リ ン ト : Dấu than/ mỏ than
27. 炭 酸 フ ッ ト プ リ ン ト た ん さ ん ~ : Dấu than/ mỏ than
28. 炭 酸 商業 た ん さ ん し ょ う ぎ ょ う : Kinh doanh than
29. オ ゾ ン 層 ~ ぞ う: Lớp ozone
30. フ ロ ン ガ ス : CFC
31. 温室 効果 お ん し つ こ う か : Hiệu ứng nhà kính
32. 気 候 変 動 き こ う へ ん ど う : Biến đổi khí hậu
33. 地球 温暖 化 ち き ゅ う お ん だ ん か : Nóng lên toàn cầu
34. 人口 爆 発 じ ん こ う ば く は つ : Quá tải dân số
35. 森林 伐 採 し ん り ん ば っ さ い : Nạn phá rừng
36. 乱 伐 ら ん ば つ : Nạn phá rừng
37. 沙漠化 さ ば く か : Sa mạc hóa
38. 海面 増 加 か い め ん ぞ う か : Mực nước biển dâng
39. 欠 乏 け つ ぼ う : Nạn đói
40. 洪水 こ う ず い : Lũ
41. 解決 か い け つ : Giải pháp
42. リ サ イ ク リ ン グ : Tái chế
43. リ サ イ ク ル す る : Tái chế
44. 再生 利用 (す る) さ い せ い り ょ う : Tái sử dụng
45. ハ イ ブ リ ッ ド · カ ー : Xe lai/ xe hydro
46. 電 気 自動 車 で ん き じ ど う し ゃ : Xe điện
47. ガ ソ リ ン カ ー : Xăng xe
48. 地球 ち き ゅ う :Trái đất
49. 地表 ち ひ ょ う : Bề mặt Trái đất
50. 地殻 ち か く : Lớp vỏ Trái Đất
51. 上部 マ ン ト ル じ ょ う ぶ マ ン ト ル: Lớp vỏ bên ngoài
52. 下部 マ ン ト ル か ぶ マ ン ト ル : Lớp vỏ bên trong
53. 外 核 が い か く : Lõi ngoài
54. 内核 な い か く : Lõi bên trong
55. 北極 / 南極 ほ っ き ょ く / な ん き ょ く : Bắc / Nam Cực
Những từ vựng tiếng Nhật về môi trường trên đây sẽ giúp các bạn có thêm kiến thức về vốn từ vựng. Chúc các bạn học tốt tiếng Nhật và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ như tiếng Nhật.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845