Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thông tin sản phẩm trên bao bì.

Thời gian đăng: 09/10/2017 10:22
Các sản phẩm của Nhật Bản đang được ưa chuộng và được sử dụng rộng rãi tại Việt Nam. Chắc hẳn bạn luôn quan tâm đến việc các thông tin chi tiết in trên các sản phẩm thực phẩm ghi nội dung gì phải không?
 

Từ vựng tiếng Nhật.
Hôm nay SOFL sẽ mang đến cho bạn bài học từ vựng tiếng Nhật chủ đề thông tin sản phẩm trên bao bì. Hãy cùng học ngay nhé.

Từ vựng tiếng Nhật chỉ thông tin chung:

Học từ vựng tiếng Nhật trên các bao bì thực phẩm:
種類別名称 Shurui betsu meishō : tên theo chủng loại sản phẩm
商品名  Shōhin-mei : tên sản phẩm
Đôi khi cũng được viết là 品名 hinmei
栄養成分 Eiyō seibun: thành phần dinh dưỡng
保存方法  hozonhouhou : cách bảo quản
内容量 Naiyōryō : trọng lượng tịnh
Đôi khi nó nằm trong cụm 主要栄養成分(Shuyō eiyō seibun): các thành phần dinh dưỡng chính (chủ yếu) hay 栄養成分 (Eiyō seibun): thành phần dinh dưỡng.
生産者 Seisan-sha : nhà sản xuất
原産国名 Gensan kokumei : nước sản xuất
加工年月日 Kakō nengappi : ngày tháng năm sản xuất
産地 Sanchi hoặc 地 元 (jimoto): địa phương, nơi sản xuất
消費期限 shouhikigen hay 賞味期限 – shoumikigen : hạn sử dụng (sản phẩm nên dùng trước thời gian này để có chất lượng tốt nhất)
輸入者 Yunyū-sha : Nhà nhập khẩu
国産 Kokusan : hàng nội địa

 

Từ vựng tiếng Nhật chỉ thành phần, nguồn gốc.

Từ vựng tiếng Nhật chỉ thành phần, nguồn gốc.

Ở phần này SOFLsẽ cung cấp các từ chỉ thành phần, nguồn gốc giúp bạn biết được trên các bao bì thực phẩm có thành phần tự nhiên hay chứa các chất hay dùng trong thực phẩm mà bạn cần lưu ý. Một mẹo nhỏ để nhớ từ nhanh và lâu hơn đó là kết hợp với những cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật đơn giản để đặt thành câu khi luyện viết hoặc thực hành giao tiếp cũng rất hiệu quả. Các bạn hãy thử ngay nhé.
養殖 Yōshoku:  sản phẩm được nuôi trồng
自然 派 Shizenha :  sản phẩm có nguồn gốc tự nhiên .
自然 食品 Shizen shokuhin : thực phẩm tự nhiên
有機 Yūki : hữu cơ (sản phẩm sản xuất theo công nghệ hữu cơ)
Ví dụ: 有機 野菜 (Yūki yasai) : rau hữu cơ
農薬 (Nōyaku) : nông dược. Sản phẩm có dùng những hóa chất nông nghiệp được cho phép như thuốc trừ sâu, diệt cỏ,...
無農薬 Munōyaku : không sử dụng thuốc trừ sâu, không dùng nông dược.
無添加  Mutenka: không có chất phụ gia
保存料 Hozon-ryō : chất bảo quản
着色料 Chakushoku-ryō : chất tạo màu thực phẩm
遺伝子 組 み換 え idenshikumikae : (thực phẩm) có thành phần biến đổi gen
放射性 物質 検査 合格 Hōshasei busshitsu kensa gōkaku : đã được kiểm tra và chứng minh là không có chất phóng xạ
放射性 物質 Hōshasei busshitsu : chất phóng xạ
手作り Tesakuri : sản phẩm thủ công (đồ hand-made, home-made)
砂糖 不使用 Satō fu shiyō : không đường
グルテン 不使用 Guruten fu shiyō : không gluten

 Một số từ vựng tiếng Nhật chỉ cách sử dụng sản phẩm.

解凍 Kaitō :  sản phẩm cần rã đông (trước khi nấu)
生食用 Namashokuyō : đồ để ăn sống (không cần nấu)
加熱用 Kanetsu-yō : phải nấu trước khi ăn
刺身用 Sashimi-yō : dùng cho sashimi, chỉ các đồ hải sản có thể dùng làm món sashimi

Hy vọng rằng với những từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề thông tin sản phẩm trên bao bì mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ giúp bạn trau dồi và mở rộng vốn từ của mình hiệu quả. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác