Thời gian đăng: 02/06/2016 10:45
Tiếng Nhật giao tiếp cung cấp các bài học thú vị theo từng chủ đề hấp dẫn, phong phú nhằm giúp các bạn tự học tiếng Nhật củng cố và học từ vựng tiếng Nhật cần thiết để có thể nói theo chủ đề mình mong muốn.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật chủ đề trang phục phụ nữ. Hi vọng nó có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ cũng như "tám" về chủ đề này tốt hơn nhé!
1. ワンピース (wanpiisu) : váy liền áo; váy đầm
2. スカート (sukaato) : váy
3. ブラウス (burausu) : áo kiểu
4. スーツ (suutsu) : bộ đồ vét
5. ショルダーバッグ (shorudaa baggu) : túi khoác vai; giỏ đeo vai
6. スリップ (surippu) : váy lót dài
7. ブラジャー (burajaa) : áo ngực; áo nịt ngực
8. ハイヒール (haihiiru) : giày cao gót
9. ストッキング (sutokkingu) : vớ dài; bít tất dài
10. 眼鏡 (めがねmegane) : kính; kiếng; kính đeo mắt
11. レンズ (renzu) : tròng kính
12. サングラス (sangurasu) : kính mát; kính râm
13. 指輪 (ゆびわyubiwa) : nhẫn宝石(ほうせきhouseki(: đá quý; ngọc
14. イヤリング (iyaringu) : hoa tai; bông tai; khuyên tai
15. ブレスレット (buresuretto) : vòng tay; lắc tay
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả
16. ネックレス (nekkuresu( : dây chuyền
17. 手袋 (てぶくろtebukuro) : bao tay; găng tay
18. マフラー (mafuraa) : khăn quấn cổ; khăn quàng cổ; khăn choàng cổ
19. セーター (seetaa) : áo len
20. トレーナー (toreenaa) : áo khoác thể thao
21. ジャケット, 上着 (じゃけっと、うわぎjyaketto, uwagi) : áo vét; áo khoác
22. 革ジャン (かわジャンkawa jan) : áo khoác da
23. トレンチコート (torenchi kooto) : áo bành-tô; áo măng-tô
24. パジャマ (pajama) : py-ja-ma
25. 寝巻、寝間着 (ねまきnemaki) : quần áo ngủ
26. パンティー (pantii) : quần xi-líp; quần lót
Còn rất nhiều chủ đề, bài học tiếng Nhật bổ ích, thú vị khác được đăng tải trên website, hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trang phục phụ nữ và chinh phục chúng nhé. Chúc các bạn thành công.
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ
Trung tâm tiếng Nhật SOFL giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật chủ đề trang phục phụ nữ. Hi vọng nó có thể giúp các bạn mở rộng vốn từ cũng như "tám" về chủ đề này tốt hơn nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật về chủ đề trang phục phụ nữ.
1. ワンピース (wanpiisu) : váy liền áo; váy đầm
2. スカート (sukaato) : váy
3. ブラウス (burausu) : áo kiểu
4. スーツ (suutsu) : bộ đồ vét
5. ショルダーバッグ (shorudaa baggu) : túi khoác vai; giỏ đeo vai
6. スリップ (surippu) : váy lót dài
7. ブラジャー (burajaa) : áo ngực; áo nịt ngực
8. ハイヒール (haihiiru) : giày cao gót
9. ストッキング (sutokkingu) : vớ dài; bít tất dài
10. 眼鏡 (めがねmegane) : kính; kiếng; kính đeo mắt
11. レンズ (renzu) : tròng kính
12. サングラス (sangurasu) : kính mát; kính râm
13. 指輪 (ゆびわyubiwa) : nhẫn宝石(ほうせきhouseki(: đá quý; ngọc
14. イヤリング (iyaringu) : hoa tai; bông tai; khuyên tai
15. ブレスレット (buresuretto) : vòng tay; lắc tay
Xem Thêm : Cách học tiếng Nhật online hiệu quả
16. ネックレス (nekkuresu( : dây chuyền
17. 手袋 (てぶくろtebukuro) : bao tay; găng tay
18. マフラー (mafuraa) : khăn quấn cổ; khăn quàng cổ; khăn choàng cổ
19. セーター (seetaa) : áo len
20. トレーナー (toreenaa) : áo khoác thể thao
21. ジャケット, 上着 (じゃけっと、うわぎjyaketto, uwagi) : áo vét; áo khoác
22. 革ジャン (かわジャンkawa jan) : áo khoác da
23. トレンチコート (torenchi kooto) : áo bành-tô; áo măng-tô
24. パジャマ (pajama) : py-ja-ma
25. 寝巻、寝間着 (ねまきnemaki) : quần áo ngủ
26. パンティー (pantii) : quần xi-líp; quần lót
Còn rất nhiều chủ đề, bài học tiếng Nhật bổ ích, thú vị khác được đăng tải trên website, hãy cùng chúng tôi học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề trang phục phụ nữ và chinh phục chúng nhé. Chúc các bạn thành công.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845