Thời gian đăng: 03/09/2017 22:58
May mặc là một trong những ngành du học đang thu hút được khá nhiều sự quan tâm của các bạn sinh viên. Nếu bạn là một trong số đó hay muốn làm đa dạng cho vốn từ của mình hãy tham khảo những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may dưới đây ngay nhé.
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may.
ベルトループ Con đỉa, dây passant
シック Đệm đáy
パイピング Dây viền
裏マーベルト Dây bao xung quanh trong cạp
パッキン Yếm thuyền
パイやステープ Dây viền nách, viền vải cắt xéo
バックル Khoen (khóa past)
吊り Dây treo
釦ホール Khuy
穴かがり Lỗ khuy
鳩目穴(はとめあな) Khuy mắt phượng
ねむり穴 Khuy thẳng
配色 Vải phối
千鳥カン止め Bọ
見返し Nẹp đỡ
タック Ly
カフス Măng séc
前カン Móc
ハトメ穴 Khuyết đầu tròn
縫い止め May chặn
ステッチ Diễu
シック布 Đũng
ヨーク Cầu vai
ベルトループ Đỉa
縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may
Các bạn có thể lưu lại những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may trong bài viết này vào một cuốn sổ để học và tra cứu lại dễ dàng hơn. Đừng quên học cách phát âm tiếng Nhật chuẩn và áp dụng vào những câu văn câu nói của mình để thuộc nhanh và nhớ lâu hơn nhé.
すくい縫い Vắt lai
割縫い(わりぬい) May rẽ
三巻(みつまき) Xếp lần và may diễu
ステッチ May diễu
ステッチ巾 Bề rộng may diễu
コバステッチ May mí li
地縫い(じぬい) May lộn
本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường
インターロック Vắt sổ chỉ
オーバーロック Vắt sổ chỉ
巻縫い(まきぬい) May cuốn ống
巻二本(まきにほん) May cuốn ống kim (quần jeans)
テカリ Ủi bóng,cấn bóng
毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông
ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi
バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập
ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng
穴ボンチ替 Lưỡi khoan
メスウケ Búa dập khuy
ゴム押さえ May dằn thun
始末(しまつ) Xử lí
倒し(たおし) Đổ, nghiêng, bẻ
片倒し(かただおし) Bẻ về phía
Wステッチ Diễu đôi
釦付け Đính nút, đơm cúc
Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ giúp ích bạn mở rộng vốn từ chuyên ngành của mình. Chúc các bạn học tốt.
シック Đệm đáy
パイピング Dây viền
裏マーベルト Dây bao xung quanh trong cạp
パッキン Yếm thuyền
パイやステープ Dây viền nách, viền vải cắt xéo
バックル Khoen (khóa past)
吊り Dây treo
釦ホール Khuy
穴かがり Lỗ khuy
鳩目穴(はとめあな) Khuy mắt phượng
ねむり穴 Khuy thẳng
配色 Vải phối
千鳥カン止め Bọ
見返し Nẹp đỡ
タック Ly
カフス Măng séc
前カン Móc
ハトメ穴 Khuyết đầu tròn
縫い止め May chặn
ステッチ Diễu
シック布 Đũng
ヨーク Cầu vai
ベルトループ Đỉa
縫い代(ぬいしろ Đường may, chừa đường may
Các bạn có thể lưu lại những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may trong bài viết này vào một cuốn sổ để học và tra cứu lại dễ dàng hơn. Đừng quên học cách phát âm tiếng Nhật chuẩn và áp dụng vào những câu văn câu nói của mình để thuộc nhanh và nhớ lâu hơn nhé.
すくい縫い Vắt lai
割縫い(わりぬい) May rẽ
三巻(みつまき) Xếp lần và may diễu
ステッチ May diễu
ステッチ巾 Bề rộng may diễu
コバステッチ May mí li
地縫い(じぬい) May lộn
本縫い(ほんぬい) Đường may thẳng bên trong bình thường
インターロック Vắt sổ chỉ
オーバーロック Vắt sổ chỉ
巻縫い(まきぬい) May cuốn ống
巻二本(まきにほん) May cuốn ống kim (quần jeans)
テカリ Ủi bóng,cấn bóng
毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông
ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi
バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập
ハトメス Lưỡi dao khuy mắt phượng
穴ボンチ替 Lưỡi khoan
メスウケ Búa dập khuy
ゴム押さえ May dằn thun
始末(しまつ) Xử lí
倒し(たおし) Đổ, nghiêng, bẻ
片倒し(かただおし) Bẻ về phía
Wステッチ Diễu đôi
釦付け Đính nút, đơm cúc
Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dệt may mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ giúp ích bạn mở rộng vốn từ chuyên ngành của mình. Chúc các bạn học tốt.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845