Đang thực hiện

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản

Thời gian đăng: 27/11/2016 14:27
Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ bản nhằm cung cấp cho các bạn những thuật ngữ chuyên ngành phổ biến nhất phục vụ cho công việc tốt nhất.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản

Tiếp nối các bài học tiếng Nhật, trung tâm tiếng Nhật SOFL xin cung cấp cho các bạn danh sách các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ bản - đây là tài liệu tiếng Nhật tham khảo quý giá đối với các bạn sinh viên ngành điện tử.
 

Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề chuyên ngành điện cơ bản.


1. 電気 (denki): điện

2. 電荷 (denka): điện tích, hạt điện tử

3. 静電気 (seidenki): tĩnh điện

4. 正の電気 (sei no denki): điện tích dương.

5. 負の電気 (fu no denki): điện tích âm.

6. 電動機 (dendouki): động cơ điện

7. 発電機 (hatsudenki): máy phát điện

8. 風力 発電 (fuuryoku hatsuden): Phát điện bằng sức gió

9. 水力 発電 (suiryoku hatsuden): phát điện bằng sức nước, thủy điện

10. 電気 分解 (denki bunkai): điện giải 

11. 電池 (denchi): pin

12. バッテリー : ắc quy

13.  感電 かんでん : bị điện giật

14. 短絡 tanden / ショート: chập điện

15. フューズ : cầu chì

16. 電線 (densen): dây điện

17. 焼け切れる: cháy đứt (dây điện, cầu chì)

18. アンペア (anpea): ăm pe 
Học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả cho người bận rộn
 
19. 電荷を持った粒子 (denka wo motta ryuushi): hạt mang điện tích

20. 電気 抵抗 (denki teikou): điện trở

21. 発熱 (hatsunetsu): phát nhiệt

22. 直流 (chokuryuu ( DC )): điện 1 chiều

23. 交流 (kouryuu (AC)): điện xoay chiều

24. 電場 (denjou): điện trường

25. 磁場 (jiba): từ trường

26. 電気回路 (denki kairo): mạch điện

27. 抵抗器 (teikouki): cục trở

28. スイッチ (suicchi): công tắc 

29. 変圧器 (henatsuki): máy biến đổi điện áp

30. 変電所 へんでんしょ): trạm biến thế

31. 半導体 (handoutai): chất bán dẫn

32. 導体 (doutai): chất dẫn điện

33. 絶縁体 ぜつえんたい : chất cách điện, cách nhiệt

34. イオン (ion): ion

35. オーム (ōmu): ôm

36. 電球 (denkyuu): bóng đèn

37. 電圧 (denatsu): điện áp.

Trên đây là các từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điện cơ bản này. Hãy tiếp tục tìm kiếm để nâng cao hơn nữa vốn từ vựng chuyên ngành của mình, phục vụ tốt hơn trong học tập cũng như công việc nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công với ngôn ngữ đã chọn!

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác