Thời gian đăng: 15/07/2016 18:29
Bài học ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL hướng dẫn các bạn học từ vựng tiếng Nhật chuyên nghành tài chính ngân hàng.
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài Chính - Ngân Hàng
Hoc tu vung tieng Nhat chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng không chỉ được sử dụng trong các ngành nghề chuyên môn mà đã trở nên phổ biến đối với mỗi người dân khi được áp dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Hãy cùng học nhé.
1. 口座 (こうざ) : Tài khoản
2. 金額 (きんがく) : Số tiền
3. 現金自動預払機 (げんきんじどうよはらいき) : ATM (máy rút tiền tự động)
4. 平均所得 (へいきんしょとく) : Thu nhập bình quân
5. 残高 (ざんだか) : Số dư
6. 残高照会 (ざんだかしょうかい) : Vấn tin số dư
7. 銀行 (ぎんこう) : Ngân hàng
8. 銀行手数料 (ぎんこうてすうりょう) : Phí ngân hàng
9. 銀行支店 (ぎんこうしてん) : Chi nhánh ngân hàng
10. 現金 (げんきん) : Tiền mặt
11. 銭箱 (ぜにばこ) : Hộp tiền
12. 出納係 (すいとうかかり) : Thu ngân
13. 安い (やすい) : Giá rẻ
14. 小切手帳 (こぎってちょう) : Sổ séc
15. 小切手 (こぎって) : Séc
16. 硬貨 (こうか) : Đồng xu
17. 消費税 (しょうひぜい) : Thuế tiêu thụ
18. 偽札 (にせさつ) : Tiền giả
19. クレジットカード : Thẻ tín dụng
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
20. 通貨 (つうか) : Tiền tệ
21. 両替 (りょうがえ) : Thu đổi ngoại tệ
22. デビットカード : Thẻ ghi nợ
23. 借金 (しゃっきん) : Nợ
24. 預金 (よきん) : Tiền gửi
25. 割引 (わりびき) : Giảm giá
26. 寄付 (きふ) : Tặng
27. 経済 (けいざい) : Nền kinh tế
28. (値段が)高い, (ねだんが)たかい : Đắt
29. 外貨預金 (がいかよきん) : Tiền gửi ngoại tệ
30. 外国為替 (がいこくかわせ) : Ngoại hối
31. 銀行から金を借りる (ぎんこうからきんをかりる) : Có một khoản vay tại ngân hàng
32. 銀行に多額の預金がある (ぎんこうにたがくのよきんがある) : Có một khoản tiết kiệm đáng kể ở ngân hàng
33. 銀行と取引がある (ぎんこうととりひきがある) : Có tài khoản ngân hàng
34. 銀行との取引をやめる (ぎんこうとのとりひきをやめる) : Đóng tài khoản
35. 銀行と取引を開始する (ぎんこうととりひきをかいしする) : Mở một tài khoản
36. 銀行から100万円おろす (ぎんこうから 100 まんえんおろうす) : Rút một triệu yên
37. 1,000ドル預金する (1000ドルよきんする) : Gửi một ngàn đô la
Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật ngày hôm nay sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng để giúp bạn trong công việc hàng ngày. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ.
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Tài Chính - Ngân Hàng
Hoc tu vung tieng Nhat chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng không chỉ được sử dụng trong các ngành nghề chuyên môn mà đã trở nên phổ biến đối với mỗi người dân khi được áp dụng rất nhiều trong cuộc sống thường ngày. Hãy cùng học nhé.
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật về Tài chính - Ngân hàng nhé.
1. 口座 (こうざ) : Tài khoản
2. 金額 (きんがく) : Số tiền
3. 現金自動預払機 (げんきんじどうよはらいき) : ATM (máy rút tiền tự động)
4. 平均所得 (へいきんしょとく) : Thu nhập bình quân
5. 残高 (ざんだか) : Số dư
6. 残高照会 (ざんだかしょうかい) : Vấn tin số dư
7. 銀行 (ぎんこう) : Ngân hàng
8. 銀行手数料 (ぎんこうてすうりょう) : Phí ngân hàng
9. 銀行支店 (ぎんこうしてん) : Chi nhánh ngân hàng
10. 現金 (げんきん) : Tiền mặt
11. 銭箱 (ぜにばこ) : Hộp tiền
12. 出納係 (すいとうかかり) : Thu ngân
13. 安い (やすい) : Giá rẻ
14. 小切手帳 (こぎってちょう) : Sổ séc
15. 小切手 (こぎって) : Séc
16. 硬貨 (こうか) : Đồng xu
17. 消費税 (しょうひぜい) : Thuế tiêu thụ
18. 偽札 (にせさつ) : Tiền giả
19. クレジットカード : Thẻ tín dụng
Xem Thêm : Khóa học tiếng Nhật online hiệu quả mỗi ngày
20. 通貨 (つうか) : Tiền tệ
21. 両替 (りょうがえ) : Thu đổi ngoại tệ
22. デビットカード : Thẻ ghi nợ
23. 借金 (しゃっきん) : Nợ
24. 預金 (よきん) : Tiền gửi
25. 割引 (わりびき) : Giảm giá
26. 寄付 (きふ) : Tặng
27. 経済 (けいざい) : Nền kinh tế
28. (値段が)高い, (ねだんが)たかい : Đắt
29. 外貨預金 (がいかよきん) : Tiền gửi ngoại tệ
30. 外国為替 (がいこくかわせ) : Ngoại hối
31. 銀行から金を借りる (ぎんこうからきんをかりる) : Có một khoản vay tại ngân hàng
32. 銀行に多額の預金がある (ぎんこうにたがくのよきんがある) : Có một khoản tiết kiệm đáng kể ở ngân hàng
33. 銀行と取引がある (ぎんこうととりひきがある) : Có tài khoản ngân hàng
34. 銀行との取引をやめる (ぎんこうとのとりひきをやめる) : Đóng tài khoản
35. 銀行と取引を開始する (ぎんこうととりひきをかいしする) : Mở một tài khoản
36. 銀行から100万円おろす (ぎんこうから 100 まんえんおろうす) : Rút một triệu yên
37. 1,000ドル預金する (1000ドルよきんする) : Gửi một ngàn đô la
Hy vọng với những từ vựng tiếng Nhật ngày hôm nay sẽ cung cấp cho bạn một vốn từ vựng để giúp bạn trong công việc hàng ngày. Chúc các bạn thành công và sớm chinh phục kho từ vựng khổng lồ.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845