Đang thực hiện

Tổng hợp các từ vựng tiếng Nhật hay sử dụng trong giao tiếp

Thời gian đăng: 24/01/2019 15:06
Học từ vựng tiếng Nhật là một trong những cách học tiếng Nhật cực hiệu quả giúp chúng ta không chỉ nâng cao được vốn từ vựng cho bản thân mà còn giúp cho việc giao tiếp tiếng Nhật được trôi chảy cũng như tăng khả năng phản xạ trong các tình huống giao tiếp thực tế.
hoc tu vung tieng nhat
 
 
Và để các bạn học viên mở rộng kho tàng từ vựng của mình hôm nay hãy cùng Trung tâm đào tạo tiếng Nhật SOFL đi khám phá các từ vựng thuộc những chủ đề thông dụng trong cuộc sống các bạn nhé!

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Sở thích

1. しゅみ: Sở thích
2. ごらく: Giải trí
3. スポーツ : Thể thao
4. かんしょう: Thưởng thức
5. じょうえい: Trình chiếu
6. いけばな: Nghệ thuật cắm hoa
7. はいく: Thơ Haiku (thơ ngắn của Nhật)
8. しゅうじ : Luyện chữ
9. けいこ: Rèn luyện
10. え 絵: Vẽ
11. えのぐ: Dụng cụ vẽ
12. しょうぎ: Chơi cờ tướng
13. トランプ: Bài tây
14. いご: Cờ vây
15. 星占い: Tử vi
16. えんげい: Nghệ thuật làm vườn
17. さいばい: Trồng trọt
18. コレクションする: Sưu tập
19. レクリエーション: Giải lao
20. かいすいよく: Tắm biển
21. およぎ / すいえい: Bơi
22. ばんぐみ: Chương trình truyền hình
23. ダンス: Nhảy
24. うた: Ca hát
25. おんがく:  m nhạc
26. ピアノ: Đàn piano
27. ギター: Đàn guitar
28. バイオリン: Đàn violin
29. えいが: Xem phim
30. テレビゲーム: Trò chơi điện tử
31. どくしょ: Đọc sách
32. ジョギング: Chạy thể dục
33. さいほう: May vá
34. あみもの: Đan
35. ショッピング : Mua sắm
36. りょこう: Đi du lịch
37. つり: Câu cá
38. サーフィン: Lướt sóng
39. スケートボード: Trượt ván
40. りょうり: Nấu ăn
41. きょうぎ: Thi đấu

Các từ vựng tiếng Nhật thuộc chủ đề trong gia đình

Cách gọi các thành viên gia đình của chính mình

1. 家族 (かぞく): Gia đình
2. 祖父 (そふ): Ông
3. 祖母 (そぼ): Bà
4. 伯父 (おじ): Bác trai
5. 叔父 (おじ): Chú
6. 伯母 (おば): Bác gái
7. 叔母 (おば): Cô, dì
8. 両親 (りょうしん): Bố mẹ
9. 父 (ちち): Bố
10. 母 (はは): Mẹ
11. 兄弟 (きょうだい): Anh / em
12. 姉妹 (しまい): Chị / em
13. 兄 (あに): Anh trai
14. 姉 (あね): Chị gái
15. 弟 (おとうと): Em trai
16. 妹 (いもうと): Em gái
17. 夫婦 (ふうふ): Vợ chồng
18. 主人 (しゅじん): Chồng
19. 夫 (おっと): Chồng
20. 家内 (かない): Vợ
21. 妻 (つま): Vợ
22. 従兄弟 (いとこ): Anh em họ (nam)
23. 従姉妹 (いとこ): Anh em họ (nữ)
24. 子供 (こども): Con cái
25. 息子 (むすこ): Con trai
26. 娘 (むすめ): Con gái
27. 甥 (おい): Cháu trai
28. 姪 (めい): Cháu gái
29. 孫 (まご): Cháu
30. 義理の兄 (ぎりのあに): Anh rể
31. 義理の弟 (ぎりのおとうと): Em rể
32. 義理の息子 (ぎりのむすこ): Con rể

Cách gọi các thành viên gia đình của người khác

1. ご家族 (ごかぞく): Gia đình của ai đó
2. お爺さん (おじいさん): Ông
3. お婆さん (おばあさん): Bà
4. 伯父さん (おじさん): Bác trai
5. 叔父さん (おじさん): Chú
6. 伯母さん (おばさん): Bác gái
7. 叔母さん (おばさん): Cô, dì
8. ご両親 (ごりょうしん): Bố, mẹ
9. お父さん (おとうさん): Bố
10. お母さん (おかあさん): Mẹ
11. ご兄弟 (ごきょうだい): Anh / em
12. お兄さん (おにいさん): Anh trai
13. お姉さん (おねえさん): Chị gái
14. 弟さん (おとうとさん): Em trai
15. 妹さん (いもうとさん): Em gái
17. ご夫婦 (ごふうふ): Vợ, chồng
18. ご主人 (ごしゅじん): Chồng
19. 奥さん (おくさん): Vợ
20. お子さん (おこさん): Đứa trẻ
21. 息子さん (むすこさん): Con trai
22. お嬢さん (おじょうさん): Con gái
23. お孫さん (おまごさん): Cháu

Từ vựng tiếng Nhật về chủ đề Tính cách

Từ vựng thuộc nhóm tính cách tích cực

1. 真面目 (まじめ): Nghiêm túc
2. 面白い (おもしろい): Thú vị
3. 熱心 (ねっしん): Nhiệt tình
4. 明るい (あかるい): Tươi sáng, vui vẻ
5. 冷静 (れいせい): Điềm đạm, điềm tĩnh
6. 大胆 (だいたん): Gan dạ, táo bạo, liều lĩnh
7. まめ: Chăm chỉ
8. 厳しい (きびしい): Nghiêm khắc
9. 分別がある (ふんべつがある): Biết điều, khôn ngoan
10. 愉快な (ゆかいな)/  ユーモア: Hài hước
11. やる気がある (やるきがある): Chí khí
12. 頼りになる (たよりになる): Đáng tin cậy
13. 素直な (すなおな): Dễ bảo
14. 寛大な  (かんだいな): Hào phóng
15. 客観的な (きゃっかんてきな): Khách quan
16. 気が利く (きがきく ): Khôn khéo
17. 賢い  (かしこい ): Thông minh
18. 頑張りや (がんばりや): Luôn cố gắng hết mình
19. 我慢強い (がまんづよい ): Kiên cường
20. 親しみ易い  (したしみやすい ): Dễ gần, thân thiện
21. 大人しい おとなしい: Hiền lành
22. 忍耐強い  (にんたいづよい ): Nhẫn nại
23. 朗らかな (ほがらかな ): Vui vẻ cởi mở
24. 正直な  (しょうじきな ): Chính trực, thẳng thắn
25. 大胆な  (だいたんな): Dũng cảm, táo bạo
26. 誠実な  (せいじつな): Thành thực
27. 思いやり  (おもいやり): Thông cảm
28. 包容力  (ほうようりょく): Bao dung
29. 一途な  (いちずな ): Chung thủy
30. 素朴な (そぼくな ): Chân chất
31. 温厚な  (おんこうな ): Đôn hậu
32. 穏やかな  (おだやかな ): Ôn hòa, bình tĩnh
33. 家庭的な  (かていてきな ): Đảm đang
34. 優しい(やさしい): Chu đáo, tốt bụng
35. 真面目(まじめ): Đàng hoàng, chăm chỉ
36. 謙虚(けんきょ): Khiêm nhường
37. 素直(すなお): Hiền lành, ngoan ngoãn
38. 寛容(かんよう): Khoan dung
39. 気さく(きさく): Hoà đồng, dễ gần
40. 無邪気(むじゃき): Hồn nhiên, ngây thơ
41. 親切(しんせつ):  n cần
42. 几帳面(きちょうめん): Nguyên tắc, kĩ càng
43. きちっとした: Cầu toàn
44. 大らか(おおらか): Rộng lượng
45. 偉い(えらい): Vĩ đại, đáng nể, giỏi
46. たくましい: Mạnh mẽ
47. 勇ましい(いさましい): Dũng cảm
48. 勤勉(きんべん): Cần cù
49. 融通(ゆうず): Linh hoạt
50. 質素(しっそ): Cần kiệm

Từ vựng thuộc nhóm tính cách tiêu cực

1. 意地悪 (いじわる): Xấu bụng
2. 我が儘 (わがまま): Ích kỷ
3. 暗い (くらい): U ám
4. 保守的な (ほしゅてきな): Bảo thủ
5. 頑固 (がんこ): Bướng bỉnh
6. 頑固な (がんこな): Cứng đầu
7. 忘れっぽい (わすれっぽい): Hay quên
8. 怠惰 (たいだ): Lười biếng, lười nhác
10. いんちき: Lừa đảo, gian lận, dối trá
11. いたずら: Tinh nghịch
12. すさまじい: Dữ tợn
13. 衝動的な (しょうどうてきな): Bốc đồng
14. 風変りな (ふうがわりな): Điên
15. 忘れっぽい  (わすれっぽい): Hay quên
16. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな): Khép kín, thu mình
17. ぼん (やりした ): Không chú ý
18. 嘘つきな (うそつきな ): Giả dối
19. 内気な  (うちきな ): Nhút nhát
20. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ): Hiếu thắng
21. 浮気な  (うわきな ): Lăng nhăng
22. いい加減(いいかげん): Cẩu thả, vô trách nhiệm
23. 冷たい(つめたい): Lạnh lùng
24. 厳しい(きびしい): Nghiêm khắc, khó tính
25. 時間にルーズ(じかんにルーズ): Hay trễ giờ
26. 頑固(がんこ): Ngoan cố
27. だらしない: Dơ bẩn
28. 汚らわしい(けがらわしい): Lôi thôi, lếch thếch, nhếch nhác
29. せっかち: Hấp tấp
30. 気が短い(きがみじかい): Nóng nảy
31. 軽率(けいそつ): Cẩu thả, khinh suất (trong công việc)
32. 臆病(おくびょう): Hèn nhát
 
Với những từ vựng tiếng Nhật thuộc các chủ đề thông dụng này hy vọng sẽ giúp các bạn có thể mở rộng thêm vốn từ của bản thân thật phong phú, nâng cao khả năng giao tiếp của bản thân và biến tiếng Nhật thành ngôn ngữ thú vị và nhanh chóng giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé. Chúc các bạn thành công!

>>> Xem thêm : Khóa học tiếng Nhật giao tiếp TPHCM

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác