Thời gian đăng: 11/05/2017 14:11
Bạn đã biết những từ vựng tiếng Nhật thông dụng sử dụng trong các gia đình người bản địa hàng ngày chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL tìm hiểu trong bài viết dưới đây nhé.
Tiếng Nhật thông dụng khá phức tạp và rắc rối không thua kém gì tiếng Việt khi có nhiều cách xưng hô cũng như sử dụng kính ngữ trong câu. Các học hiệu quả nhất là bạn phải chia nhỏ từng chủ đề để dễ dàng phân loại và ghi nhớ nhanh hơn. Trong chủ đề gia đình ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ chia thành 2 phần chính là những từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong gia đình và từ vựng thông dụng mà chúng ta sử dụng khi nói về những gia đình khác.
1. Gia đình / Thành viên trong gia đình かぞく 家族 kazoku
2. Ông nội そふ 祖父 sofu
3. Bà ngoại そ ぼ 祖母 sobo
4. Bác (Hơn tuổi bố mẹ) おじ 伯父 oji
5. Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おじ 叔父 oji
6. Dì (Hơn tuổi bố mẹ) おば 伯母 oba
7. Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おば 叔母 oba
8. Phụ huynh りょうしん 両親 ryoushin
9. Cha ちち 父 chichi
10. Mẹ はは 母 haha
11. Anh chị em きょうだい 兄弟 kyoudai
12. Chị gái しまい 姉妹 shimai
13. Anh Trai あに 兄 ani
14. Chị あね 姉 ane
15. Em Trai おとうと 弟 otouto
16. Em Gái いもうと 妹 imouto
17. Vợ chồng ふうふ 夫婦 fuufu
18. Chồng しゅじん 主人 shujin
19. Chồng おっと 夫 otto
20. Vợ かない 家内 kanai
21. Vợ つま 妻 tsuma
22. Anh họ いとこ 従兄弟 itoko
23. Chị họ いとこ 従姉妹 itoko
24. Con cái こども 子供 kodomo
25. Con trai むすこ 息子 musuko
26. Con gái むすめ 娘 musume
27. Cháu trai おい 甥 oi
28. Cháu gái めい 姪 mei
29. Cháu ngoại まご 孫 mago
30. Anh em rể (lớn tuổi hơn) ぎりのあに 義理の兄 giri no ani
31. Anh em rể (trẻ hơn) ぎりのおとうと 義理の弟 giri no otouto
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày
1. Gia đình ai đó ごかぞく ご家族 go kazoku
2. Ông nội / ông lão おじいさん お爺さん ojii san
3. Bà / bà lão おばあさん お婆さん obaa san
4. Bác (Hơn tuổi bố mẹ) おじさん 伯父さん oji san
5. Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おじさん 叔父さん oji san
6. Dì (Hơn tuổi bố mẹ) おばさん 伯母さん oba san
7. Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おばさん 叔母さん oba san
8. Phụ huynh りょうしん ご両親 ご go ryoushin
9. Cha おとうさん お父さん otou san
10. Mẹ おかあさん お母さん okaa san
11. Anh chị em きょうだい ご兄弟 ご go kyoudai
12. Anh Trai おにいさん お兄さん onii san
13. Chị おねえさん お姉さん onee san
14. Em Trai おとうとさん 弟さん otouto san
15. Em Gái いもうとさん 妹さん imouto san
16. Vợ chồng ごふうふ ご夫婦 go fuufu
17. Chồng ごしゅじん ご主人 go shujin
18. Vợ おくさん 奥さん okusan
19. con cái おこさん お子さん oko san
20. con trai むすこさん 息子さん musuko san
21. con gái おじょうさん お嬢さん ojou san
22. cháu ngoại おまごさん お孫さん omago san
24. con cái こども 子供 kodomo
25. con trai むすこ 息子 musuko
26. con gái すめ 娘 む musume
27. cháu trai おい 甥 oi
28. cháu gái めい 姪 mei
29. cháu ngoại まご 孫 mago
30. Anh em rể (lớn tuổi) ぎりのあに 義理の兄 giri no ani
31. Anh em rể (trẻ tuổi) ぎりのおとうと 義理の弟 giri no otouto
32. con rể ぎりのむすこ 義理の息子 giri no musuko
33. con nuôi ぎりの~ 義理の~ giri no
Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật thông dụng về chủ đề gia đình của người bản ngữ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng về chủ đề gia đình tại Nhật Bản
Tiếng Nhật thông dụng khá phức tạp và rắc rối không thua kém gì tiếng Việt khi có nhiều cách xưng hô cũng như sử dụng kính ngữ trong câu. Các học hiệu quả nhất là bạn phải chia nhỏ từng chủ đề để dễ dàng phân loại và ghi nhớ nhanh hơn. Trong chủ đề gia đình ngày hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ chia thành 2 phần chính là những từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong gia đình và từ vựng thông dụng mà chúng ta sử dụng khi nói về những gia đình khác.
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong gia đình.
1. Gia đình / Thành viên trong gia đình かぞく 家族 kazoku
2. Ông nội そふ 祖父 sofu
3. Bà ngoại そ ぼ 祖母 sobo
4. Bác (Hơn tuổi bố mẹ) おじ 伯父 oji
5. Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おじ 叔父 oji
6. Dì (Hơn tuổi bố mẹ) おば 伯母 oba
7. Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おば 叔母 oba
8. Phụ huynh りょうしん 両親 ryoushin
9. Cha ちち 父 chichi
10. Mẹ はは 母 haha
11. Anh chị em きょうだい 兄弟 kyoudai
12. Chị gái しまい 姉妹 shimai
13. Anh Trai あに 兄 ani
14. Chị あね 姉 ane
15. Em Trai おとうと 弟 otouto
16. Em Gái いもうと 妹 imouto
17. Vợ chồng ふうふ 夫婦 fuufu
18. Chồng しゅじん 主人 shujin
19. Chồng おっと 夫 otto
20. Vợ かない 家内 kanai
21. Vợ つま 妻 tsuma
22. Anh họ いとこ 従兄弟 itoko
23. Chị họ いとこ 従姉妹 itoko
24. Con cái こども 子供 kodomo
25. Con trai むすこ 息子 musuko
26. Con gái むすめ 娘 musume
27. Cháu trai おい 甥 oi
28. Cháu gái めい 姪 mei
29. Cháu ngoại まご 孫 mago
30. Anh em rể (lớn tuổi hơn) ぎりのあに 義理の兄 giri no ani
31. Anh em rể (trẻ hơn) ぎりのおとうと 義理の弟 giri no otouto
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng bên ngoài gia đình.
1. Gia đình ai đó ごかぞく ご家族 go kazoku
2. Ông nội / ông lão おじいさん お爺さん ojii san
3. Bà / bà lão おばあさん お婆さん obaa san
4. Bác (Hơn tuổi bố mẹ) おじさん 伯父さん oji san
5. Bác (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おじさん 叔父さん oji san
6. Dì (Hơn tuổi bố mẹ) おばさん 伯母さん oba san
7. Dì (Trẻ hơn tuổi bố mẹ) おばさん 叔母さん oba san
8. Phụ huynh りょうしん ご両親 ご go ryoushin
9. Cha おとうさん お父さん otou san
10. Mẹ おかあさん お母さん okaa san
11. Anh chị em きょうだい ご兄弟 ご go kyoudai
12. Anh Trai おにいさん お兄さん onii san
13. Chị おねえさん お姉さん onee san
14. Em Trai おとうとさん 弟さん otouto san
15. Em Gái いもうとさん 妹さん imouto san
16. Vợ chồng ごふうふ ご夫婦 go fuufu
17. Chồng ごしゅじん ご主人 go shujin
18. Vợ おくさん 奥さん okusan
19. con cái おこさん お子さん oko san
20. con trai むすこさん 息子さん musuko san
21. con gái おじょうさん お嬢さん ojou san
22. cháu ngoại おまごさん お孫さん omago san
24. con cái こども 子供 kodomo
25. con trai むすこ 息子 musuko
26. con gái すめ 娘 む musume
27. cháu trai おい 甥 oi
28. cháu gái めい 姪 mei
29. cháu ngoại まご 孫 mago
30. Anh em rể (lớn tuổi) ぎりのあに 義理の兄 giri no ani
31. Anh em rể (trẻ tuổi) ぎりのおとうと 義理の弟 giri no otouto
32. con rể ぎりのむすこ 義理の息子 giri no musuko
33. con nuôi ぎりの~ 義理の~ giri no
Trên đây là tổng hợp bộ từ vựng tiếng Nhật thông dụng về chủ đề gia đình của người bản ngữ. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc các bạn học tốt!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845