Thời gian đăng: 24/04/2018 10:50
Hãy cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL học một số từ vựng tiếng Nhật trong công ty về các chức danh để tìm hiểu và biết rõ hơn khi làm việc trong công ty Nhật Bản nhé.
Từ vựng tiếng Nhật trong công ty về chức danh
会長(かいちょう) : Chủ tịch hội đồng quản trị
本部長(ほんぶちょう) : trưởng phòng ở trụ sở chính
事業部長(じぎょうぶちょう) : trưởng phòng nghiệp vụ
監査役 (かんさやく) Người phụ trách kiểm toán của công ty
次長(じちょう) : Thứ trường. Người đứng ra phụ trách nghiệp vụ của phòng
課長(かちょう) : Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc.
部長(ぶちょう) : trưởng phòng
係長(かかりちょう) : Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên
サブリーダー sub-leader – phó nhóm,
上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
社員(しゃいん): nhân viên
副社長(ふくしゃちょう) : phó giám đốc
ワーカー : công nhân
作業員 : nhân viên, người lao động trực tiếp
部員(ぶいん) : nhân viên của phòng
取締役(とりしまりやく) 副会長(ふくかいちょう) : phó chủ tịch - vice chairperson
取締役(とりしまりやく)社長(しゃちょう) president / representative of directors
副社長(ふくしゃちょう) executive vice president、senior vice president : phó GĐ
次長(じちょう) deputy general manager
副部長(ふくぶちょう) assistant manager
副参事(ふくさんじ) deputy associate director (chief of a section)
課長(かちょう) manager / (section chief)
参事(さんじ) associate director(chief)( of a section)
主幹(しゅかん) senior manager
主査(しゅさ) assistant section chief
課長(かちょう)代理(だいり) acting chief of a section
社員(しゃいん)(部員(ぶいん)) staff (member)
営業部(えいぎょうぶ)長(ちょう) chief of the sales department / business(sales) manager
工場長(こうじょうちょう) factory manager / plant superintendent PR
担当(たんとう) communications manager
秘書(ひしょ)(幹事(かんじ)) secretary
支店長(してんちょう) general manager / branch manager
参与(さんよ) counselor / consultant
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong công ty. Hãy cùng SOFL tìm hiểu thật nhiều chủ đề khác ở những bài viết tiếp theo nhé.
>>> Xem Thêm : Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
Từ vựng tiếng Nhật trong công ty về chức danh
Chức danh cơ bản trong công ty cổ phần.
社長(しゃちょう) : Giám đốc会長(かいちょう) : Chủ tịch hội đồng quản trị
本部長(ほんぶちょう) : trưởng phòng ở trụ sở chính
事業部長(じぎょうぶちょう) : trưởng phòng nghiệp vụ
監査役 (かんさやく) Người phụ trách kiểm toán của công ty
次長(じちょう) : Thứ trường. Người đứng ra phụ trách nghiệp vụ của phòng
課長(かちょう) : Khoa trưởng, thường phụ trách 1 mảng công việc.
部長(ぶちょう) : trưởng phòng
係長(かかりちょう) : Người phụ trách 1 phần việc nhỏ hơn ở trên
サブリーダー sub-leader – phó nhóm,
上席(じょうせき):Thượng tịch, vị trí dưới subleader
社員(しゃいん): nhân viên
Một số chức danh tương đương không có ở danh sách phía trên:
副部長(ふくぶちょう) : phó phòng副社長(ふくしゃちょう) : phó giám đốc
ワーカー : công nhân
作業員 : nhân viên, người lao động trực tiếp
部員(ぶいん) : nhân viên của phòng
Một số cách xưng hô một số chức danh tương ứng với tiếng Anh:
取締役(とりしまりやく)会長(かいちょう) chairperson : chủ tịch取締役(とりしまりやく) 副会長(ふくかいちょう) : phó chủ tịch - vice chairperson
取締役(とりしまりやく)社長(しゃちょう) president / representative of directors
副社長(ふくしゃちょう) executive vice president、senior vice president : phó GĐ
次長(じちょう) deputy general manager
副部長(ふくぶちょう) assistant manager
副参事(ふくさんじ) deputy associate director (chief of a section)
課長(かちょう) manager / (section chief)
参事(さんじ) associate director(chief)( of a section)
主幹(しゅかん) senior manager
主査(しゅさ) assistant section chief
課長(かちょう)代理(だいり) acting chief of a section
社員(しゃいん)(部員(ぶいん)) staff (member)
営業部(えいぎょうぶ)長(ちょう) chief of the sales department / business(sales) manager
工場長(こうじょうちょう) factory manager / plant superintendent PR
担当(たんとう) communications manager
秘書(ひしょ)(幹事(かんじ)) secretary
支店長(してんちょう) general manager / branch manager
参与(さんよ) counselor / consultant
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật trong công ty. Hãy cùng SOFL tìm hiểu thật nhiều chủ đề khác ở những bài viết tiếp theo nhé.
>>> Xem Thêm : Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845