Thời gian đăng: 19/07/2016 17:13
Có rất nhiều bạn tìm kiếm những cách học tiếng Nhật giao tiếp nhanh và hiệu quả, những mẹo học giao tiếp cấp tốc tuy nhiên lại thường bỏ qua những bước cơ bản như bổ sung học từ vựng tiếng Nhật trước khi đi sâu vào học Nhật ngữ.
Học từ vựng tiếng Nhật có thể bắt đầu với chính ngôi nhà thân yêu của bạn thì sao nhỉ? Trong bài lần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng khách rồi, bài viết hôm nay sẽ cùng bạn dạo quanh ngôi nhà và tìm hiểu các đồ dùng trong nhà tắm nhé.
1. ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc
2. 櫛 (くし): lược
3. 鏡 (かがみ): gương
4. 化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm
5. ヘアドライヤー : máy sấy tóc
6. ヘアスプレー : keo xịt tóc
7. 歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng
8. 香水 (こうすい): nước hoa
9. 制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi
10. 歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng
11. チューブ : ống tuýp
12. キャップ : nắp
13. フロス : tăm chỉ
14. カミソリ (かみそり): dao cạo
15. カミソリの刃 : lưỡi dao cạo
16. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu
17. 毛抜き (けぬき): nhíp
18. 爪切り (つめきり): bấm móng tay
19. 浴槽 (よくそう): bồn tắm
20. シャワー : vòi sen
Xem Thêm : Ra mắt hệ thông học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL
21. 石鹸の泡 (せっけんのあわ): bọt xà bông
22. 石鹸 (せっけん): xà bông
23. 泡 (あわ): bọt
24. シャンプー : dầu gội đầu
25. 流し (ながし): bồn rửa
26. 排水管 (はいすいかん): lỗ xả nước
27. 蛇口 (じゃぐち): vòi nước
28. トイレ : bồn cầu
29. トイレットペーパー (といれっとぺーぱー): giấy vệ sinh
30. ちり紙 (ちりがみ ティッシュ): khăn giấy
31. タオル : khăn
32. タオル掛け (たおるかけ): giá treo khăn
33. 体重計 (たいじゅうけい): cân thể trọng
34. 綿棒 (めんぼう): tăm bông
35. 薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc
Những từ vựng vô cùng gần gũi và thiết thực với cuộc sống hàng ngày hy vọng sẽ giúp bạn học thật tốt và tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ không dễ nhưng lại đầy bất ngờ thú vị này nhé. Trung tam tieng Nhat SOFL sẽ luôn đồng hành và là chiếc cầu nối giữa bạn và ngôn ngữ của đất nước mặt trời mọc. Chúc bạn học tốt và hẹn gặp lại ở những bài viết lần sau!
Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà tắm
Học từ vựng tiếng Nhật có thể bắt đầu với chính ngôi nhà thân yêu của bạn thì sao nhỉ? Trong bài lần trước chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong phòng khách rồi, bài viết hôm nay sẽ cùng bạn dạo quanh ngôi nhà và tìm hiểu các đồ dùng trong nhà tắm nhé.
Từ vựng tiếng Nhật về các đồ dùng trong nhà tắm.
1. ヘアブラシ (へあぶらし): bàn chải tóc
2. 櫛 (くし): lược
3. 鏡 (かがみ): gương
4. 化粧品 (けしょうひん): mỹ phẩm
5. ヘアドライヤー : máy sấy tóc
6. ヘアスプレー : keo xịt tóc
7. 歯ブラシ (はぶらし): bàn chải đánh răng
8. 香水 (こうすい): nước hoa
9. 制汗剤 (せいかんざい): thuốc ngăn đổ mồ hôi
10. 歯磨き粉 (はみがきこ): kem đánh răng
11. チューブ : ống tuýp
12. キャップ : nắp
13. フロス : tăm chỉ
14. カミソリ (かみそり): dao cạo
15. カミソリの刃 : lưỡi dao cạo
16. ひげ剃り用クリーム (ひげそりようくりーむ): kem cạo râu
17. 毛抜き (けぬき): nhíp
18. 爪切り (つめきり): bấm móng tay
19. 浴槽 (よくそう): bồn tắm
20. シャワー : vòi sen
Xem Thêm : Ra mắt hệ thông học tiếng Nhật trực tuyến tại SOFL
21. 石鹸の泡 (せっけんのあわ): bọt xà bông
22. 石鹸 (せっけん): xà bông
23. 泡 (あわ): bọt
24. シャンプー : dầu gội đầu
25. 流し (ながし): bồn rửa
26. 排水管 (はいすいかん): lỗ xả nước
27. 蛇口 (じゃぐち): vòi nước
28. トイレ : bồn cầu
29. トイレットペーパー (といれっとぺーぱー): giấy vệ sinh
30. ちり紙 (ちりがみ ティッシュ): khăn giấy
31. タオル : khăn
32. タオル掛け (たおるかけ): giá treo khăn
33. 体重計 (たいじゅうけい): cân thể trọng
34. 綿棒 (めんぼう): tăm bông
35. 薬箱 (くすりばこ): hộp thuốc
Những từ vựng vô cùng gần gũi và thiết thực với cuộc sống hàng ngày hy vọng sẽ giúp bạn học thật tốt và tiếp cận gần hơn với ngôn ngữ không dễ nhưng lại đầy bất ngờ thú vị này nhé. Trung tam tieng Nhat SOFL sẽ luôn đồng hành và là chiếc cầu nối giữa bạn và ngôn ngữ của đất nước mặt trời mọc. Chúc bạn học tốt và hẹn gặp lại ở những bài viết lần sau!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845