Đang thực hiện

Từ vựng tiếng Nhật về các phương tiện giao thông và biển báo

Thời gian đăng: 16/07/2018 14:51
Ở bài học từ vựng tiếng Nhật này các bạn sẽ được học tên các phương tiện giao thông và biển báo bằng tiếng Nhật. Bạn thích đi bằng phương tiện nào nhất? Cùng Trung tâm tiếng Nhật SOFL vào bài học ngay nhé.
tu vung tieng nhat

Tên phương tiện giao thông bằng tiếng Nhật.

1 . 自動車 / 車 (jidousha/kuruma): Ô tô
2.バス (basu): Xe buýt
3. トラック (torakku): Xe tải
4. スポーツカー (supootsu kaa): Xe thể thao
5. タクシー (takushii): Taxi
6. 救急車 (kyuukyuusha): Xe cứu thương
7. 消防車 (shoubousha): Máy bơm nước cứu hỏa
8. パトカー (patokaa): Xe cảnh sát tuần tra
9. 白バイ (shirobai): Xe cảnh sát
10. オートバイ (ootobai): Xe gắn máy
11. 自転車 (jitensha): Xe đạp  
12. 三輪車 (sanrinsha): Xe ba bánh
13. 汽車 (kisha): Tàu (chạy bằng hơi nước )
14. 電車 (densha): Tàu (điện)
15. 地下鉄 (chikatetsu): Tàu điện ngầm
16. 新幹線 (shinkansen): Tàu cao tốc
17. 船 (fune): Tàu thủy
18. 帆船 (hansen): Thuyền buồm
19. ヨット (yotto): Du thuyền
20. フェリー (ferii): Phà
21. 飛行機 (hikouki): Máy bay
22. ヘリコプター (herikoputaa): Máy bay trực thăng
23. 馬車 (basha): Xe ngựa kéo
24. 人力車 (jinrikisha): Xe kéo
25. 何で来ましたか。 (Nan de kimashita ka): Bạn đến đây bằng cách nào?
27. 車を運転しますか。 (Kuruma o unten shimasu ka): Bạn có lái xe không?
28. 免許証を持っていますか。 (Menkyoshou o motte imasu ka): Bạn có bằng lái xe?
 

Tên các loại biến báo giao thông tiếng Nhật.

1. 駐車所 ちゅうしゃじょ Bãi đậu xe
2. 駐車禁止 ちゅうしゃきんし Cấm đậu xe
3. 車を禁止 くるまをきんし Cấm các loại xe
4. 幹線道路 xa lộ hai chiều
5. 追い越し禁止 おいこしきんし cấm vượt
6. 通行止 つうこうど đường cấm
7. 火気厳禁 かいきげんきん Cấm lửa
8. 有料道路 đường có thu lệ phí
9. 車両進入禁止 しゃりょうしんにゅうきんし Cấm các loại xe đi vào
10. 左折禁止 させつきんし cấm rẽ trái
11. 右折禁止 うせつきんし cấm rẽ phải
12. 待避所 chỗ tạm dừng xe trên đường
13. 踏切 đoạn đường ray giao đường cái
14. 制限速度 giới hạn tốc độ
 
Trên đây là những từ vựng tiếng Nhật về phương tiện giao thông và biển báo. Các bạn hãy học thật kỹ để có thể tham gia giao thông an toàn nhé. Chúc các bạn học tốt.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác