Thời gian đăng: 21/07/2017 14:12
Ngày hôm nay, Trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ giới thiệu với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông thú vị sẽ là chìa khóa cho bạn để chỉ đường hay hỏi đường với người Nhật Bản nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Giao thông là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống, khi bạn đi ngoài đường chắc chắn bạn gặp phải, nhân cơ hội này bạn hãy học từ vựng tiếng Nhật về giao thông để áp dụng vào cuộc sống nhé.
タクシー: xe taxi
オートバイ: xe máy
じてんしゃ(自転車): xe đạp
じどうしゃ(自動車): xe ô tô
バス: xe buýt
きゅうきゅうしゃ(救急車): xe cứu thương
しょうぼうしゃ(消防車): xe cứu hỏa
ひこうき(飛行機): máy bay
2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại tàu
きしゃ(汽車): tàu hỏa
でんしゃ(電車): tàu điện
しんかんせん(新幹線): tàu siêu tốc
ちかてつ(地下鉄): tàu điện ngầm
ふね(船): tàu, thuyền
てつどう(鉄道): đường sắt
みち(道): đường
まちかど(街角): góc phố
こうさてん(交差点): ngã tư
ちず(地図): bản đồ
ほどう(歩道): vỉa hè
ガソリンスタンド: trạm xăng
こうつうじこ(交通事故): tai nạn
えき(駅): nhà ga
えきいん(駅員): nhân viên nhà ga
えきちょう(駅長): trưởng ga
ちゅうしゃじょう(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe
バスてい(バス停): điểm dừng xe buýt
しんごう(信号): đèn giao thông
さか(坂): dốc
いきさき(行き先): Đích đến
しゅうてん(終点): Ga cuối cùng
さいしゅうでんしゃ: Chuyến tàu cuối
のりかえ(乗り換え): Đổi chuyến
かくえきていしゃ(各駅停車): tàu dừng ở tất cả các ga
まどぐち(窓口): cửa bán vé
かいさつぐち(改札口): cổng soát vé
じどうけんばいき(自動券売機): Máy bán vé tự động
きっぷ(切符): Vé
じょうしゃけん(乗車券): Vé hành khách
ていきけん(定期編): Vé định kì
していせき(指定席): Chỗ ngồi định sẵn
ゆうせんせき(優先席): Chỗ ngồi ưu tiên
ざせきばんごう(座席番号): Số hiệu ghế
はっしゃじこくひょう(発射時刻表): Bảng giờ tàu chạy
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông bạn nên tham khảo và học, học tiếng Nhật theo chủ đề là cách học thông minh giúp bạn dễ dàng nhớ, áp dụng thật linh hoạt. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn thành công!
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giao thông
Giao thông là chủ đề rất phổ biến trong cuộc sống, khi bạn đi ngoài đường chắc chắn bạn gặp phải, nhân cơ hội này bạn hãy học từ vựng tiếng Nhật về giao thông để áp dụng vào cuộc sống nhé.
1. Từ vựng tiếng Nhật về các loại xe, phương tiện.
のりもの(乗り物): phương tiện giao thôngタクシー: xe taxi
オートバイ: xe máy
じてんしゃ(自転車): xe đạp
じどうしゃ(自動車): xe ô tô
バス: xe buýt
きゅうきゅうしゃ(救急車): xe cứu thương
しょうぼうしゃ(消防車): xe cứu hỏa
ひこうき(飛行機): máy bay
2. Từ vựng tiếng Nhật về các loại tàu
きしゃ(汽車): tàu hỏa
でんしゃ(電車): tàu điện
しんかんせん(新幹線): tàu siêu tốc
ちかてつ(地下鉄): tàu điện ngầm
ふね(船): tàu, thuyền
3. Tổng hợp một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông.
はし: cầuてつどう(鉄道): đường sắt
みち(道): đường
まちかど(街角): góc phố
こうさてん(交差点): ngã tư
ちず(地図): bản đồ
ほどう(歩道): vỉa hè
ガソリンスタンド: trạm xăng
こうつうじこ(交通事故): tai nạn
えき(駅): nhà ga
えきいん(駅員): nhân viên nhà ga
えきちょう(駅長): trưởng ga
ちゅうしゃじょう(ちゅうしゃじょう): bãi đỗ xe
バスてい(バス停): điểm dừng xe buýt
しんごう(信号): đèn giao thông
さか(坂): dốc
いきさき(行き先): Đích đến
しゅうてん(終点): Ga cuối cùng
さいしゅうでんしゃ: Chuyến tàu cuối
のりかえ(乗り換え): Đổi chuyến
かくえきていしゃ(各駅停車): tàu dừng ở tất cả các ga
まどぐち(窓口): cửa bán vé
かいさつぐち(改札口): cổng soát vé
じどうけんばいき(自動券売機): Máy bán vé tự động
きっぷ(切符): Vé
じょうしゃけん(乗車券): Vé hành khách
ていきけん(定期編): Vé định kì
していせき(指定席): Chỗ ngồi định sẵn
ゆうせんせき(優先席): Chỗ ngồi ưu tiên
ざせきばんごう(座席番号): Số hiệu ghế
はっしゃじこくひょう(発射時刻表): Bảng giờ tàu chạy
Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật về giao thông bạn nên tham khảo và học, học tiếng Nhật theo chủ đề là cách học thông minh giúp bạn dễ dàng nhớ, áp dụng thật linh hoạt. Trung tâm tiếng Nhật SOFL chúc bạn thành công!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845