Thời gian đăng: 24/05/2016 10:43
Tổng hợp và chia sẻ với các bạn một danh sách các từ vựng về món ăn tiếng Nhật. Hãy lưu và học từ vựng tiếng Nhật thông dụng này lại và giờ thì còn lo lắng về ăn uống khi đi du lịch hay sinh sống tại Nhật Bản rồi nữa nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về các món ăn Nhật Bản
1. 食べ物 (たべもの) (Tabe mono): Thức ăn
2. 日本料理 (にほんりょうり) (Nihon ryouri): Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3. 朝食 (ちょうしょく) (Chou shoku): Bữa ăn sáng
4. 朝御飯 (あさごはん) (Asa gohan): Bữa ăn sáng
5. 昼食 (ちゅうしょく) (Chuu shoku): Bữa trưa
6. 昼御飯 (ひるごはん) (Hiru gohan): Bữa trưa
7. 夕食 (ゆうしょく) (Yuu shoku): Bữa tối
8. 晩御飯 (ばんごはん) (Ban gohan): Bữa tối
9. 夜食 (やしょく) (Ya shoku): Bữa ăn tối
10. おかず (Okazu): Rau trang trí
11. お八つおやつ (Oyatsu): Snack / giải khát
12. 弁当 (べんとう) (Bentou): Hộp Ăn trưa
13. 駅弁 (えきべん) (Ekiben): Hộp ăn trưa tàu
14. 御飯 (ごはん) (Gohan): Bữa ăn / bữa cơm
15. 刺身 (さしみ) (Sashimi): Cá thái lát
16. 寿司 / 鮨 / 鮓 (すし) (Sushi): Sushi
17. 天婦羅 (てんぷら) (Tenpura): Tempura / chiên cá và rau
18. 牛丼 (ぎゅうどん) (Gyuu don): Cơm đầy với thịt bò và rau
19. 親子丼 (おやこどん) (Oyako don): Cơm đầy với gà luộc và trứng
20. 天丼 (てんどん) (Ten don): Cơm với Tôm & cá chiên
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
21. 鰻丼 (うなぎどん) (Unagi don): Cơm lươn Nhật
22. 鰻 (うなぎ) (Unagi): Con lươn
23. 豚カツ (とんカツ) (Tonkatsu): Heo Cốt lết
24. カレーライス (Kare- raisu): Cơm cà ri
25 . 鋤焼き (すきやき) (Suki yaki): Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
26 . お好み焼き (おこのみやき) (Okonomi yaki): Pancake mỏng
27. 鉄板焼き (てっぱんやき) (Teppan yaki): Thịt nướng
28. 焼き鳥 (やきとり) (Yaki tori): Gà nướng / nướng gà
29. 蛸焼き ( たこやき) (Tako yaki)
30. 焼きそば (やきそば) (Yaki soba)
31. 餃子 (ギョウザ) (Gyouza): Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32. 茶碗蒸し (ちゃわんむし) (Chawan mushi): Custard trứng hấp
33. しゃぶしゃぶ (Shabu shabu): Lẩu Nhật Bản
34. 味噌 (みそ) (Miso): Miso / Bean Paste
35. 味噌汁 (みそしる)(Miso shiru): Súp Miso
36. ラーメン (Ra-men): Ramen
37. うどん (Udon): Mì làm bằng bột mì
38. 蕎麦 (そば) (Soba): Mì lúa mạch
39. 餅 (もち) (Mochi): Bánh gạo
40. 餡パン (あんパン) (Anpan): Bún Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
41. 牛肉 (ぎゅうにく) (Gyuuniku): Thịt bò
42. 豚肉 (ぶたにく) (Butaniku): Thịt heo
43. 鶏肉 (とりにく) (Toriniku): Thịt Gà
44. 羊肉 (ようにく) (Youniku): Thịt cừu
45. 魚 (さかな) (sakana): Cá
46. 海老 / 蝦 (えび) (Ebi): Tôm
47. 蟹 (かに) (Kani): Cua
48. 豆腐 ( とうふ) (Toufu): Đậu hũ
49. 卵 (たまご) (Tamago): Trứng
50. 食パン (しょくパン) (Shoku pan): Bánh mì
51. 玉葱 (たまねぎ) (Tamanegi): Củ hành
52. 胡瓜 (きゅうり) (Kyuuri): Dưa chuột
53. 醤油(しょうゆ) (Shouyu): Nước Tương
54. 酢 (す) (Su):Giấm
55. 山葵 (わさび) (Wasabi): Cải ngựa Nhật Bản
56. 油 (あぶら) (Abura): Dầu
57. 砂糖(さとう) (Satou): Đường
58. 塩 (しお) (Shio): Muối
59. 胡椒 (こしょう) (Koshou):Tiêu
60. 調味料 (ちょうみりょう) (Choumi ryou): Gia vị
Cùng học thêm các bài học từ vựng tiếng Nhật khác tại website của trung tâm tiếng Nhật SOFL để nâng cao level tiếng Nhật của mình các bạn nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về các món ăn Nhật Bản
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về các món ăn Nhật Bản.
1. 食べ物 (たべもの) (Tabe mono): Thức ăn
2. 日本料理 (にほんりょうり) (Nihon ryouri): Nấu ăn Nhật / Thực phẩm Nhật Bản
3. 朝食 (ちょうしょく) (Chou shoku): Bữa ăn sáng
4. 朝御飯 (あさごはん) (Asa gohan): Bữa ăn sáng
5. 昼食 (ちゅうしょく) (Chuu shoku): Bữa trưa
6. 昼御飯 (ひるごはん) (Hiru gohan): Bữa trưa
7. 夕食 (ゆうしょく) (Yuu shoku): Bữa tối
8. 晩御飯 (ばんごはん) (Ban gohan): Bữa tối
9. 夜食 (やしょく) (Ya shoku): Bữa ăn tối
10. おかず (Okazu): Rau trang trí
11. お八つおやつ (Oyatsu): Snack / giải khát
12. 弁当 (べんとう) (Bentou): Hộp Ăn trưa
13. 駅弁 (えきべん) (Ekiben): Hộp ăn trưa tàu
14. 御飯 (ごはん) (Gohan): Bữa ăn / bữa cơm
15. 刺身 (さしみ) (Sashimi): Cá thái lát
16. 寿司 / 鮨 / 鮓 (すし) (Sushi): Sushi
17. 天婦羅 (てんぷら) (Tenpura): Tempura / chiên cá và rau
18. 牛丼 (ぎゅうどん) (Gyuu don): Cơm đầy với thịt bò và rau
19. 親子丼 (おやこどん) (Oyako don): Cơm đầy với gà luộc và trứng
20. 天丼 (てんどん) (Ten don): Cơm với Tôm & cá chiên
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
21. 鰻丼 (うなぎどん) (Unagi don): Cơm lươn Nhật
22. 鰻 (うなぎ) (Unagi): Con lươn
23. 豚カツ (とんカツ) (Tonkatsu): Heo Cốt lết
24. カレーライス (Kare- raisu): Cơm cà ri
25 . 鋤焼き (すきやき) (Suki yaki): Lát thịt bò nấu với rau khác nhau
26 . お好み焼き (おこのみやき) (Okonomi yaki): Pancake mỏng
27. 鉄板焼き (てっぱんやき) (Teppan yaki): Thịt nướng
28. 焼き鳥 (やきとり) (Yaki tori): Gà nướng / nướng gà
29. 蛸焼き ( たこやき) (Tako yaki)
30. 焼きそば (やきそば) (Yaki soba)
31. 餃子 (ギョウザ) (Gyouza): Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau
32. 茶碗蒸し (ちゃわんむし) (Chawan mushi): Custard trứng hấp
33. しゃぶしゃぶ (Shabu shabu): Lẩu Nhật Bản
34. 味噌 (みそ) (Miso): Miso / Bean Paste
35. 味噌汁 (みそしる)(Miso shiru): Súp Miso
36. ラーメン (Ra-men): Ramen
37. うどん (Udon): Mì làm bằng bột mì
38. 蕎麦 (そば) (Soba): Mì lúa mạch
39. 餅 (もち) (Mochi): Bánh gạo
40. 餡パン (あんパン) (Anpan): Bún Nhật
Học từ vựng tiếng Nhật hiệu quả
41. 牛肉 (ぎゅうにく) (Gyuuniku): Thịt bò
42. 豚肉 (ぶたにく) (Butaniku): Thịt heo
43. 鶏肉 (とりにく) (Toriniku): Thịt Gà
44. 羊肉 (ようにく) (Youniku): Thịt cừu
45. 魚 (さかな) (sakana): Cá
46. 海老 / 蝦 (えび) (Ebi): Tôm
47. 蟹 (かに) (Kani): Cua
48. 豆腐 ( とうふ) (Toufu): Đậu hũ
49. 卵 (たまご) (Tamago): Trứng
50. 食パン (しょくパン) (Shoku pan): Bánh mì
51. 玉葱 (たまねぎ) (Tamanegi): Củ hành
52. 胡瓜 (きゅうり) (Kyuuri): Dưa chuột
53. 醤油(しょうゆ) (Shouyu): Nước Tương
54. 酢 (す) (Su):Giấm
55. 山葵 (わさび) (Wasabi): Cải ngựa Nhật Bản
56. 油 (あぶら) (Abura): Dầu
57. 砂糖(さとう) (Satou): Đường
58. 塩 (しお) (Shio): Muối
59. 胡椒 (こしょう) (Koshou):Tiêu
60. 調味料 (ちょうみりょう) (Choumi ryou): Gia vị
Cùng học thêm các bài học từ vựng tiếng Nhật khác tại website của trung tâm tiếng Nhật SOFL để nâng cao level tiếng Nhật của mình các bạn nhé!
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845