Thời gian đăng: 09/05/2016 10:13
Nhật Bản là một nước thường xuyên xảy ra động đất, sóng thần và gây ra những thiệt hại nghiêm trọng cả về người và của cho đất nước Nhật Bản này. Hãy cùng Nhật ngữ SOFL học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa nhé.
Vậy nên những người học tiếng Nhật, du học ,sinh sống hoặc có dịp ghé thăm xứ Phù Tang này hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL bổ sung những từ vựng tiếng Nhật về thảm họa để nếu có thảm họa bạn cũng có thể cập nhật các bảng tin thời tiết trên các phương tiện thông tin đại chúng để phòng tránh những thảm họa này nhé.
1. 災害 [さいがい - Saigai] : thảm họa
2. 地震 [じしん - Jishin] : động đất
3. 非常口 [ひじょうぐち - Hijyuguchi] : cửa thoát hiểm
4. 台風 [たいふう - Taifuu] : bão
5. 避難 [ひなん - Hinan] : sự tị nạn
6. 被害 [ひがい - Higai] : thiệt hại
7. 津波 [つなみ - Tsunami] : sóng thần
Học từ vựng tiếng Nhật
8. 行方不明 [ゆくえふめい - Yukuefumei] : sự lạc đường, mất tích
9. 消防 [しょうぼう - Shoubou] : phòng cháy chữa cháy
10. 危機管理 [ききかんり - Kikikanri] : kiểm soát khủng hoảng
11. 被災地 [ひさいち - Hisaichi] : vùng thiệt hại
12. 遭難 [そうなん - Sounan] : tai nạn
13. 火災 [かさい - Kasai] : hỏa hoạn
Các bạn học sinh, sinh viên sắp đi du học Nhật Bản, các khách du lịch nên kiểm tra vấn đề thời tiết kỹ càng, để tiện cho việc chuẩn bị quần áo. Cùng học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa để ứng phó với những thảm họa tại Nhật nhé.
Học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa tại Nhật Bản
Học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa tại Nhật Bản.
1. 災害 [さいがい - Saigai] : thảm họa
2. 地震 [じしん - Jishin] : động đất
3. 非常口 [ひじょうぐち - Hijyuguchi] : cửa thoát hiểm
4. 台風 [たいふう - Taifuu] : bão
5. 避難 [ひなん - Hinan] : sự tị nạn
6. 被害 [ひがい - Higai] : thiệt hại
7. 津波 [つなみ - Tsunami] : sóng thần
Học từ vựng tiếng Nhật
8. 行方不明 [ゆくえふめい - Yukuefumei] : sự lạc đường, mất tích
9. 消防 [しょうぼう - Shoubou] : phòng cháy chữa cháy
10. 危機管理 [ききかんり - Kikikanri] : kiểm soát khủng hoảng
11. 被災地 [ひさいち - Hisaichi] : vùng thiệt hại
12. 遭難 [そうなん - Sounan] : tai nạn
13. 火災 [かさい - Kasai] : hỏa hoạn
Các bạn học sinh, sinh viên sắp đi du học Nhật Bản, các khách du lịch nên kiểm tra vấn đề thời tiết kỹ càng, để tiện cho việc chuẩn bị quần áo. Cùng học từ vựng tiếng Nhật về thảm họa để ứng phó với những thảm họa tại Nhật nhé.
Trung tâm tiếng Nhật SOFL - Tiếng Nhật cho mọi đối tượng
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845