Thời gian đăng: 31/05/2016 09:51
Trong mỗi con người ai cũng có những sở hữu những nét tính cách riêng, có người thì thân thiện dễ gần, có người thì khó tính, bảo thủ. Vậy nên, trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn 42 từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người.
Học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
Đây là những từ vựng tiếng Nhật được sử dụng khá thường xuyên nê đừng quên học và ghi chép cẩn thận làm tài liệu tham khảo nếu sau này có quên béng đi nhé.
1. 保守的な (ほしゅてきな) : Bảo thủ
2. 分別がある (ふんべつがある) : Biết điều, khôn ngoan
3. 衝動的な (しょうどうてきな) : Bốc đồng
4. 愉快な (ゆかいな) : Hài hước
5. 気分屋の (きぶんやの) : Buồn rầu, ủ rũ
6. やる気がある (やるきがある) : Chí khí
7. 頑固な (がんこな) : Cứng đầu
8. 頼りになる (たよりになる) : Đáng tin cậy
9. 素直な (すなおな) : Dễ bảo
10. 冷静な (れいせいな) : Điềm đạm
11. 風変りな (ふうがわりな) : Điên
12. 大胆な (だいたんな) : Dũng cảm, táo bạo
13. 寛大な (かんだいな) : Hào phóng
14. 忘れっぽい (わすれっぽい) : Hay quên
15. 自己中心的な (じこちゅうしんてきな ) : Ích kỷ
16. 客観的な (きゃっかんてきな) : Khách quan
17. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな) : Khép kín, thu mình
18. 気が利く (きがきく ) : Khôn khéo
19. ぼん (やりした ) : Không chú ý
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
20. 怠惰な (たいだな) : Lười biếng
21. 賢い (かしこい ) : Thông minh
22. 頑張りや (がんばりや) : Luôn cố gắng hết mình
23. 我慢強い (がまんづよい ) : Kiên cường
24. 親しみ易い (したしみやすい ) : Dễ gần, thân thiện
25. 大人しい おとなしい ) : Hiền lành, thụ động
26. 忍耐強い (にんたいづよい ) : Nhẫn nại
27. 朗らかな (ほがらかな ) : Vui vẻ cởi mở
28. 正直な (しょうじきな ) : Chính trực,thẳng thắn
29. 嘘つきな (うそつきな ) : Giả dối
30. 内気な (うちきな ) : Nhút nhát
31. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ) : Hiếu thắng
32. 一途な (いちずな ) : Chung thủy
33. 素朴な (そぼくな ) : Chân chất
34. 温厚な (おんこうな ) : Đôn hậu
25. 穏やかな (おだやかな ) : Ôn hòa, bình tĩnh
36. 家庭的な (かていてきな ) : Đảm đang
37. まめな : Chăm chỉ
38. 誠実な (せいじつな) : Thành thực
39. 浮気な (うわきな ) : Lăng nhăng
40. ユーモア : Hài hước
41. 思いやり (おもいやり) : Thông cảm
42. 包容力 (ほうようりょく) : Bao dung
Học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người trên đây chắc hẳn các bạn đã biết tính cách của mình trong tiếng Nhật được diễn tả như thế nào rồi nhỉ? Cùng học thêm các bài tiếng Nhật khác để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công
Học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người
Cùng nhau học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người.
1. 保守的な (ほしゅてきな) : Bảo thủ
2. 分別がある (ふんべつがある) : Biết điều, khôn ngoan
3. 衝動的な (しょうどうてきな) : Bốc đồng
4. 愉快な (ゆかいな) : Hài hước
5. 気分屋の (きぶんやの) : Buồn rầu, ủ rũ
6. やる気がある (やるきがある) : Chí khí
7. 頑固な (がんこな) : Cứng đầu
8. 頼りになる (たよりになる) : Đáng tin cậy
9. 素直な (すなおな) : Dễ bảo
10. 冷静な (れいせいな) : Điềm đạm
11. 風変りな (ふうがわりな) : Điên
12. 大胆な (だいたんな) : Dũng cảm, táo bạo
13. 寛大な (かんだいな) : Hào phóng
14. 忘れっぽい (わすれっぽい) : Hay quên
15. 自己中心的な (じこちゅうしんてきな ) : Ích kỷ
16. 客観的な (きゃっかんてきな) : Khách quan
17. 引っ込み思案な (ひっこみじあんな) : Khép kín, thu mình
18. 気が利く (きがきく ) : Khôn khéo
19. ぼん (やりした ) : Không chú ý
Xem Thêm : Kĩ năng học tiếng Nhật online hiệu quả
21. 賢い (かしこい ) : Thông minh
22. 頑張りや (がんばりや) : Luôn cố gắng hết mình
23. 我慢強い (がまんづよい ) : Kiên cường
24. 親しみ易い (したしみやすい ) : Dễ gần, thân thiện
25. 大人しい おとなしい ) : Hiền lành, thụ động
26. 忍耐強い (にんたいづよい ) : Nhẫn nại
27. 朗らかな (ほがらかな ) : Vui vẻ cởi mở
28. 正直な (しょうじきな ) : Chính trực,thẳng thắn
29. 嘘つきな (うそつきな ) : Giả dối
30. 内気な (うちきな ) : Nhút nhát
31. 負けず嫌いな (まけずぎらいな ) : Hiếu thắng
32. 一途な (いちずな ) : Chung thủy
33. 素朴な (そぼくな ) : Chân chất
34. 温厚な (おんこうな ) : Đôn hậu
25. 穏やかな (おだやかな ) : Ôn hòa, bình tĩnh
36. 家庭的な (かていてきな ) : Đảm đang
37. まめな : Chăm chỉ
38. 誠実な (せいじつな) : Thành thực
39. 浮気な (うわきな ) : Lăng nhăng
40. ユーモア : Hài hước
41. 思いやり (おもいやり) : Thông cảm
42. 包容力 (ほうようりょく) : Bao dung
Học từ vựng tiếng Nhật về tính cách con người trên đây chắc hẳn các bạn đã biết tính cách của mình trong tiếng Nhật được diễn tả như thế nào rồi nhỉ? Cùng học thêm các bài tiếng Nhật khác để nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Nhật của mình nhé. Chúc các bạn thành công
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845