Thời gian đăng: 25/05/2016 10:28
Chia sẻ đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ, hi vọng những từ vựng dưới đây có thể giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng cũng như tự tin hơn khi giao tiếp thực tế với người Nhật.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về vũ trụ
Trước tiên, hãy ôn lại các từ vựng tiếng Nhật về món ăn rồi trau dồi thêm từ mới về thời tiết mà trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp dưới đây nhé:
1. 宇宙船 (うちゅうせん/ uchyuusen): tàu vũ trụ
2. 隕石 (いんせき/ inseki): thiên thạch
3. 地球 (ちきゅう/ chikyuu): trái đất
4. 小惑星 (しょうわくせい: shouwakusei): hành tinh nhỏ
5. 月 (つき/ tsuki): trăng
6. 星 (ほし/ hoshi): sao
7. 太陽 (たいよう/ taiyou): mặt trời
8. 銀河 (ぎんが/ ginga): ngân hà
9. 宇宙 (うちゅう/ uchyuu): vũ trụ
10. 天文台 (てんもんだい/ tenmondai): đài thiên văn
11. 天体望遠鏡 (てんたい ぼうえんきょう/ tentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể
12. 天文学者 (てんもんがく しゃ/ tenmongaku sha): nhà thiên văn học
13. 惑星 (わくせい/ wakusei): hành tinh
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
14. 宇宙飛行士[うちゅう ひこう し/ uchyuu hikou shi): nhà du hành vũ trụ
15. スペースシャトル (supeesushatore): tàu con thoi
16. ロケット (roketto): tên lửa
17. 月着陸船 (つき ちゃくりく せん/ tsuki chakuriku sen): phi thuyền đáp xuống mặt trăng
18. ロボット (robotto): người máy
19. 宇宙人[うちゅうじん/ uchyuujin): người ngoài hành tinh
20. ユーフォー (yuufoo): vật thể bay không xác định
21. 光線銃 (こうせん じゅう/ kousen juu): súng bắn tia
22. クレーター (kureetaa): địa hình có hình dạng như miệng núi lửa
23. 宇宙ステーション (うちゅう すてーしょん/ uchyuu suteeshon): trạm không gian
Giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ. Chúc các bạn có những kiến thức thú vị qua các bài học tiếng Nhật chất lượng.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về vũ trụ
Trước tiên, hãy ôn lại các từ vựng tiếng Nhật về món ăn rồi trau dồi thêm từ mới về thời tiết mà trung tâm tiếng Nhật SOFL đã tổng hợp dưới đây nhé:
2. 隕石 (いんせき/ inseki): thiên thạch
3. 地球 (ちきゅう/ chikyuu): trái đất
4. 小惑星 (しょうわくせい: shouwakusei): hành tinh nhỏ
5. 月 (つき/ tsuki): trăng
6. 星 (ほし/ hoshi): sao
7. 太陽 (たいよう/ taiyou): mặt trời
8. 銀河 (ぎんが/ ginga): ngân hà
9. 宇宙 (うちゅう/ uchyuu): vũ trụ
10. 天文台 (てんもんだい/ tenmondai): đài thiên văn
11. 天体望遠鏡 (てんたい ぼうえんきょう/ tentai bouenkyou): kính viễn vọng quan sát thiên thể
12. 天文学者 (てんもんがく しゃ/ tenmongaku sha): nhà thiên văn học
13. 惑星 (わくせい/ wakusei): hành tinh
Xem Thêm : Học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả nhanh chóng
15. スペースシャトル (supeesushatore): tàu con thoi
16. ロケット (roketto): tên lửa
17. 月着陸船 (つき ちゃくりく せん/ tsuki chakuriku sen): phi thuyền đáp xuống mặt trăng
18. ロボット (robotto): người máy
19. 宇宙人[うちゅうじん/ uchyuujin): người ngoài hành tinh
20. ユーフォー (yuufoo): vật thể bay không xác định
21. 光線銃 (こうせん じゅう/ kousen juu): súng bắn tia
22. クレーター (kureetaa): địa hình có hình dạng như miệng núi lửa
23. 宇宙ステーション (うちゅう すてーしょん/ uchyuu suteeshon): trạm không gian
Giới thiệu đến các bạn học từ vựng tiếng Nhật về vũ trụ. Chúc các bạn có những kiến thức thú vị qua các bài học tiếng Nhật chất lượng.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845