Thời gian đăng: 05/11/2016 10:54
Chia sẻ các từ vựng tiếng Nhật về quần áo và phụ kiện. Đây là các từ vựng cực thông dụng khi đi mua sắm hoặc tám chuyện với bàn bè người Nhật nên hãy note lại và share cho bạn bè cùng biết nhé!
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về quần áo và phụ kiện
Người học tiếng Nhật, để có thể giao tiếp bằng tiếng Nhật trên thực tế tốt, những người học tiếng Nhật cần khoảng 2000 - 3000 từ vựng tiếng Nhật thông dụng. Vì vậy hãy bắt đầu học ngay từ bây giờ với các chủ đề thông dụng nhé.
Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt
衣服 いふく ifuku Quần áo / trang phục
衣料品 いりょうひん iryouhin Quần áo / may mặc
着物 きもの kimono Kimono
浴衣 ゆかた yukata Kimono mặc mùa hè
コート ko-to Áo khoác
オーバー o-ba- Áo choàng
スーツ su-tsu bộ quần áo
背広 せびろ sebiro Bộ com lê
レインコート reinko-to Áo mưa
上着 うわぎ uwagi Áo vét; áo khoác
下着 したぎ shitagi Nội y
パンツ pantsu Quần lót / đồ lót
ブラジャー buraja- Áo lót phụ nữ; xú chiêng
水着 みずぎ mizugi Đồ bơi
ジャケット jaketto Áo khoác; áo jac-ket
パジャマ pajama quần áo ngủ; pi-ja-ma
ブレザー bureza- Áo vét may bằng vải flan
ブラウス burausu Áo cánh
ドレス doresu Váy
ワンピース wanpi-su Áo đầm
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày
ズボン zubon Quần dài
半ズボン はんズボン hanzubon Quần ngắn
ショーツ sho-tsu Quần soóc; quần đùi
スラックス surakkusu Quần ống rộng
ジーンズ ji-nzu Quần Jean
スカート suka-to Chiếc váy
シャツ shatsu Áo sơ mi
T-シャツ T-shatsu Áo thun
ワイシャツ waishatsu Áo sơ mi dài tay
セーター se-ta- Áo len
トレーナー tore-na- Quần áo thể thao
帽子 ぼうし boushi Mũ / nón
ピアス piasu Bông tai
ネックレス nekkuresu Vòng cổ
ネクタイ nekutai Cà vạt
スカーフ suka-fu Khăn quàng cổ
指輪 ゆびわ yubiwa Nhẫn
ベルト beruto Thắt lưng
靴 くつ kutsu Giày dép
靴下 くつした kutsushita Tất, vớ
スニーカー suni-ka- Giày thể thao
スリッパ surippa Dép đi trong nhà
サンダル sandaru Dép quai hậu; xăng đan
ハイヒール haihi-ru Giày cao gót
ブーツ bu-tsu Giày bốt; giầy ống
Bạn đang muốn nâng cao trình độ giao tiếp thực tế của mình? Vậy hãy tham gia các khóa học tiếng Nhật giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao tại trung tâm Nhật Ngữ SOFL - với đội ngũ giáo viên Việt - Nhật chất lượng cao cùng môi trường học chuẩn quốc tế.
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về quần áo và phụ kiện
Học từ vựng về quần áo và phụ kiện trong tiếng Nhật.
Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt
衣服 いふく ifuku Quần áo / trang phục
衣料品 いりょうひん iryouhin Quần áo / may mặc
着物 きもの kimono Kimono
浴衣 ゆかた yukata Kimono mặc mùa hè
コート ko-to Áo khoác
オーバー o-ba- Áo choàng
スーツ su-tsu bộ quần áo
背広 せびろ sebiro Bộ com lê
レインコート reinko-to Áo mưa
上着 うわぎ uwagi Áo vét; áo khoác
下着 したぎ shitagi Nội y
パンツ pantsu Quần lót / đồ lót
ブラジャー buraja- Áo lót phụ nữ; xú chiêng
水着 みずぎ mizugi Đồ bơi
ジャケット jaketto Áo khoác; áo jac-ket
パジャマ pajama quần áo ngủ; pi-ja-ma
ブレザー bureza- Áo vét may bằng vải flan
ブラウス burausu Áo cánh
ドレス doresu Váy
ワンピース wanpi-su Áo đầm
Xem Thêm : Mẹo học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả mỗi ngày
ズボン zubon Quần dài
半ズボン はんズボン hanzubon Quần ngắn
ショーツ sho-tsu Quần soóc; quần đùi
スラックス surakkusu Quần ống rộng
ジーンズ ji-nzu Quần Jean
スカート suka-to Chiếc váy
シャツ shatsu Áo sơ mi
T-シャツ T-shatsu Áo thun
ワイシャツ waishatsu Áo sơ mi dài tay
セーター se-ta- Áo len
トレーナー tore-na- Quần áo thể thao
帽子 ぼうし boushi Mũ / nón
ピアス piasu Bông tai
ネックレス nekkuresu Vòng cổ
ネクタイ nekutai Cà vạt
スカーフ suka-fu Khăn quàng cổ
指輪 ゆびわ yubiwa Nhẫn
ベルト beruto Thắt lưng
靴 くつ kutsu Giày dép
靴下 くつした kutsushita Tất, vớ
スニーカー suni-ka- Giày thể thao
スリッパ surippa Dép đi trong nhà
サンダル sandaru Dép quai hậu; xăng đan
ハイヒール haihi-ru Giày cao gót
ブーツ bu-tsu Giày bốt; giầy ống
Bạn đang muốn nâng cao trình độ giao tiếp thực tế của mình? Vậy hãy tham gia các khóa học tiếng Nhật giao tiếp từ cơ bản đến nâng cao tại trung tâm Nhật Ngữ SOFL - với đội ngũ giáo viên Việt - Nhật chất lượng cao cùng môi trường học chuẩn quốc tế.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845