Thời gian đăng: 15/07/2016 18:48
Bài viết hôm nay, trung tâm tiếng Nhật SOFL sẽ mang đến cho các bạn những từ vựng tiếng Nhật vô cùng thú vị và rất gần gũi xung quanh chúng ta - Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thiên nhiên. Nào mình cùng khám phá.
Học từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
1. 自然 (しぜん) : Thiên nhiên
2. 宇宙 (うちゅう) : Không gian
3. 空 (そら) : Bầu trời
4. 空気 (くうき) : Không khí
5. お日様 (おひさま) : Mặt trời
6. 景色 (けしき) : Phong cảnh
7. 月 (つき) : Trăng
8. 星 (ほし) : Sao
9. 雲 (くも) : Mây
10. 風 (かぜ) : Gió
11. 雨 (あめ) : Mưa
12. 雷 (かみなり) : Sấm
13. 雪 (ゆき) : Tuyết
14. 石 (いし) : Đá sỏi
15. 岩 (いわ) : Núi đá hiểm trở
16. 砂 (すな) : Cát
17. 土 (つち) : Đất
18. 山 (やま) : Núi
19. 火山 (かざん) : Núi lửa
20. 丘 (おか) : Đồi
Xem Thêm : Tự học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
21. 谷 (たに) : Thung lũng
22. 洞窟 (どうくつ) : Hang động
23. 島 (しま) : Đảo
24. 水 (みず) : Nước
25. 海 (うみ) : Biển
26. 川/河 (かわ) : Sông, suối
27. 波 (なみ) : Sóng
28. 湖 (みずうみ) : Hồ
29. 池 (いけ) : Ao
30. 井/井戸 (い/いど) : Giếng nước
31. 温泉 (おんせん) : Suối nước nóng
32. 滝 (たき) : Thác nước
33. 泉 (いずみ) : Đài phun nước
34. 地震 (じしん) : Động đất
35. 津波 (つなみ) : Sóng thần
36. 木 : Cây
37. 林 (はやし) : Rừng
38. 森 (もり) : Rừng rậm
39. 枝 (えだ) : Cành
40. 葉 (は) : Lá
41. 花 (はな) : Hoa
42. 草 (くさ) : Cỏ
43. 畑 (はたけ) : Cánh đồng
Tìm hiểu từ vựng về chủ đề thiên nhiên thật thú vị phải không các bạn. Trung tâm tiếng Nhật SOFL mong rằng qua những chủ đề từ vựng gần gũi này bạn không chỉ học thật tốt tiếng Nhật mà còn thêm yêu quý đất nước Nhật Bản vô cùng tươi đẹp.
Học từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên
Học từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề về thiên nhiên.
1. 自然 (しぜん) : Thiên nhiên
2. 宇宙 (うちゅう) : Không gian
3. 空 (そら) : Bầu trời
4. 空気 (くうき) : Không khí
5. お日様 (おひさま) : Mặt trời
6. 景色 (けしき) : Phong cảnh
7. 月 (つき) : Trăng
8. 星 (ほし) : Sao
9. 雲 (くも) : Mây
10. 風 (かぜ) : Gió
11. 雨 (あめ) : Mưa
12. 雷 (かみなり) : Sấm
13. 雪 (ゆき) : Tuyết
14. 石 (いし) : Đá sỏi
15. 岩 (いわ) : Núi đá hiểm trở
16. 砂 (すな) : Cát
17. 土 (つち) : Đất
18. 山 (やま) : Núi
19. 火山 (かざん) : Núi lửa
20. 丘 (おか) : Đồi
Xem Thêm : Tự học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả
21. 谷 (たに) : Thung lũng
22. 洞窟 (どうくつ) : Hang động
23. 島 (しま) : Đảo
24. 水 (みず) : Nước
25. 海 (うみ) : Biển
26. 川/河 (かわ) : Sông, suối
27. 波 (なみ) : Sóng
28. 湖 (みずうみ) : Hồ
29. 池 (いけ) : Ao
30. 井/井戸 (い/いど) : Giếng nước
31. 温泉 (おんせん) : Suối nước nóng
32. 滝 (たき) : Thác nước
33. 泉 (いずみ) : Đài phun nước
34. 地震 (じしん) : Động đất
35. 津波 (つなみ) : Sóng thần
36. 木 : Cây
37. 林 (はやし) : Rừng
38. 森 (もり) : Rừng rậm
39. 枝 (えだ) : Cành
40. 葉 (は) : Lá
41. 花 (はな) : Hoa
42. 草 (くさ) : Cỏ
43. 畑 (はたけ) : Cánh đồng
Tìm hiểu từ vựng về chủ đề thiên nhiên thật thú vị phải không các bạn. Trung tâm tiếng Nhật SOFL mong rằng qua những chủ đề từ vựng gần gũi này bạn không chỉ học thật tốt tiếng Nhật mà còn thêm yêu quý đất nước Nhật Bản vô cùng tươi đẹp.
TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!
Các tin khác
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề giặt đồ
Những từ vựng tiếng Nhật khó nhớ nhất - Bạn nên biết
Tổng hợp 40 từ vựng tiếng Nhật ngành Mỹ Thuật
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất (Phần 3)
Những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành may mặc phổ biến nhất - P2
Từ vựng tiếng Nhật về MXH Facebook
Hỗ trợ trực tuyến
Hỗ trượ trực tuyến
1900 986 845