Đang thực hiện

Những câu giao tiếp cơ bản của tiếng Nhật

Thời gian đăng: 01/12/2015 15:59
Hôm nay trung tâm tiếng nhật SOFL sẽ giới thiệu cho các bạn bài học về những câu giao tiếp cơ bản của tiếng nhật phổ biến và được sử dụng thường xuyên .
                              Những câu giao tiếp cơ bản của tiếng Nhật
 
Những câu giao tiếp cơ bản của tiếng Nhật

Các câu nói thường được dùng trong giao tiếp.

Bạn học tiếng Tây Ban Nha ở đâu vậy?    
どこでスペイン語を勉強したのですか?
doko de supein go o benkyou shi ta no desu ka

Bạn có biết cả tiếng Bồ Đào Nha không?    
ポルトガル語も話せますか?
porutogaru go mo hanase masu ka

Có, và tôi cũng biết một chút tiếng Ý.    
ええ、イタリア語も少し出来ます。
ee , itaria go mo sukoshi deki masu

Tôi thấy bạn nói rất là giỏi.    
あなたはとても上手に話しますね。
anata ha totemo jouzu ni hanashi masu ne

Các ngôn ngữ đó khá là giống nhau.    
これらの言葉はとてもよく似ています。
korera no kotoba ha totemo yoku ni te i masu

Tôi hiểu những ngôn ngữ đó tốt.    
あなたの言うことはとても理解しやすいです。
anata no iu koto ha totemo rikai shi yasui desu

Nhưng nói và viết thì khó.    
でも話すことと書くことは難しいです。
demo hanasu koto to kaku koto ha muzukashii desu

Tôi vẫn có nhiều lỗi lắm.    
まだ、たくさん間違えます。
mada , takusan machigae masu

Bạn hãy làm ơn luôn sửa cho tôi.    
(間違えたら)必ず訂正してください。
( machigae tara ) kanarazu teisei shi te kudasai

Cách phát âm rõ ràng của bạn rất tốt.    
あなたの発音はとても良いです。
anata no hatsuon ha totemo yoi desu

Bạn nói hơi pha tiếng địa phưong.    
あなたは少しアクセントがありますね。
anata ha sukoshi akusento ga ari masu ne

Người ta biết bạn từ đâu đến.    
あなたがどこの出身だかわかります。
anata ga doko no shusshin da ka wakari masu

Tiếng mẹ đẻ của bạn là gì?    
あなたの母国語は何ですか?
anata no bokoku go ha nani desu ka

Bạn có tham gia một khóa học ngoại ngữ không?    
語学教室に通っていますか?
gogaku kyoushitsu ni kayot te i masu ka

Bạn dùng sách giáo khoa nào?    
どんな教材を使っていますか?
donna kyouzai o tsukat te i masu ka

Bây giờ tôi không biết cái đó gọi là gì.    
どういう名前だか、今はわかりません。
douiu namae da ka , ima ha wakari masen

Tôi không nhớ ra tên.    
題名が思い浮かびません。
daimei ga omoi ukabi mase n

Tôi đã quên cái đó mất rồi.    
忘れてしまいました。
wasure te shimai mashi ta
học tiếng Nhật trực tuyến
Xem Thêm : Chương trình học tiếng Nhật trực tuyến hiệu quả

Giao tiếp cơ bản tiếng Nhật.

はい    
vâng/có

いいえ    
không

おそらく    
có lẽ

お願いします    
làm ơn

有難う    
cảm ơn

どうも有難う    
cảm ơn anh/chị

有難うございます    
cảm ơn rất nhiều

本当に有難うございます    
cảm ơn anh/chị rất nhiều

どういたしまして    
không có gì

お気になさらないでください    
không có gì

問題ありません    
không có gì

こんにちは (くだけた場面)    
chào (khá thân mật)

こんにちは    
xin chào

おはようございます(午前中)    
chào buổi sáng (dùng trước buổi trưa)

こんにちは (午後)    
chào buổi chiều (dùng từ trưa đến 6 giờ chiều)

こんばんは (午後6時以降)    
chào buổi tối (dùng sau 6 giờ tối)

じゃね    
tạm biệt

さようなら    
tạm biệt

おやすみなさい    
chúc ngủ ngon

またね!    
hẹn gặp lại!

またね!    
hẹn sớm gặp lại!

またね!    
hẹn gặp lại sau!

よい一日を!    
chúc một ngày tốt lành!

よい週末を!    
chúc cuối tuần vui vẻ!

すみません (誰かの注意をひくときや、誰かを追い越すとき、そして謝る時に使える)    
xin lỗi (dùng để thu hút sự chú ý của ai đó, bước qua ai đó, hoặc để xin lỗi)

申し訳ございません    
xin lỗi

問題ありません    
không sao

大丈夫です    
không sao

ご心配なく
anh/chị đừng lo về việc đó

英語をお話になりますか?    
anh/chị có nói tiếng Anh không?

私は英語が話せません    
tôi không nói tiếng Anh

私はあまり英語が話せません    
tôi không nói được nhiều tiếng Anh đâu

英語は本の少ししか話せません
tôi chỉ nói được một chút xíu tiếng Anh thôi

少しだけ英語ができます    
tôi nói được một ít tiếng Anh thôi

もっとゆっくり話していただけますか?    
anh/chị nói chậm hơn được không?

書いていただけますか?    
anh/chị viết vào giấy được không?

もう一度仰っていただけますか?    
anh/chị có thể nhắc lại được không?

わかります    
tôi hiểu rồi

わかりません    
tôi không hiểu

知っています    
tôi biết

知りません    
tôi không biết

すみません、トイレはどこですか?    
xin lỗi, nhà vệ sinh ở đâu?

すみません、男性用トイレはどこですか?    
xin lỗi, nhà vệ sinh nam ở đâu?

すみません、女性用トイレはどこですか?    
xin lỗi, nhà vệ sinh nữ ở đâu?

入口    
Lối vào

出口    
Lối ra

非常口    
Lối thoát hiểm

押す    
Đẩy vào

引く    
Kéo ra

トイレ    
Nhà vệ sinh

トイレ    
Nhà vệ sinh

男性用トイレ    
Nhà vệ sinh nam

女性用トイレ    
Nhà vệ sinh nữ

空    
Không có người

使用中    
Có người

故障    
Hỏng

禁煙    
Không hút thuốc

無断立ち入り禁止    
Khu vực riêng

立ち入り禁止    
Miễn vào

Nhật ngữ SOFL chia sẻ những câu giao tiếp cơ bản của tiếng Nhật
 dành cho các bạn cần trau dồi kĩ năng giao tiếp. Hãy thường xuyên theo dõi các bài viết của chúng tôi để có thể tim 

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác