Đang thực hiện

58 động từ tiếng Nhật N4 quan trọng cho kỳ thi JLPT

Thời gian đăng: 15/10/2019 09:34

Động từ tiếng Nhật N4 là những động từ cơ bản trong cuộc sống hàng ngày, đồng thời cũng thường xuyên được đặt trong các câu hỏi của đề thi JLPT N4 hàng năm. 

dong tu tieng nhat n4

Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ SOFL ôn lại 58 động từ tiếng Nhật thuộc trình độ N4 ngay sau đây nhé.

STT

Kanji

Hiragana

Động từ

Nghĩa

1

あいさつ

あいさつ

あいさつする

chào hỏi

2

安心

あんしん

安心する

yên tâm

3

案内

あんない

案内する

hướng dẫn

4

運転

うんてん

運転する

lái xe

5

運動

うんどう

運動する

tập thể dục

6

遠慮

えんりょ

遠慮する

khách khí, hạn chế, ngại ngùng

7

会話

かいわ

会話する

hội thoại

8

関係

かんけい

関係する

liên quan, có quan hệ

9

急行

きゅうこう

急行する

đi nhanh, tàu nhanh

10

教育

きょういく

教育する

giáo dục

11

競争

きょうそう

競争する

cạnh tranh

12

計画

けいかく

計画する

kế hoạch, lên kế hoạch

13

経験

けいけん

経験する

kinh nghiệm, trải nghiệm

14

研究

けんきゅう

研究する

nghiên cứu

15

見物

けんぶつ

見物する

tham quan học tập

16

講義

こうぎ

講義する

bài giảng, giảng bài

17

故障

こしょう

故障する

hỏng hóc (máy móc)

18

失敗

しっぱい

失敗する

thất bại

19

じゃま

じゃま

じゃまする

làm phiền, gây cản trở

20

出席

しゅっせき

出席する

tham gia, có mặt

21

出発

しゅっぱつ

出発する

xuất phát

22

準備

じゅんび

準備する

chuẩn bị

23

紹介

しょうかい

紹介する

giới thiệu

24

招待

しょうたい

招待する

lời mời, mời

25

承知

しょうち

承知する

hiểu, hiểu rõ

26

食事

しょくじ

食事する

ăn uống, bữa ăn

27

心配

しんぱい

心配する

lo lắng

28

水泳

すいえい

水泳する

bơi lội

29

生活

せいかつ

生活する

sinh hoạt, sinh sống

30

生産

せいさん

生産する

sản xuất

31

説明

せつめい

説明する

giải thích

32

世話

せわ

世話する

chăm sóc, nuôi nấng

33

戦争

せんそう

戦争する

chiến tranh

34

相談

そうだん

相談する

xin ý kiến, tư vấn

35

卒業

そつぎょう

卒業する

tốt nghiệp

36

退院

たいいん

退院する

ra viện, xuất viện

37

チェック

チェック

チェックする

kiểm tra

38

注意

ちゅうい

注意する

chú ý, nhắc nhở

39

注射

ちゅうしゃ

注射する

tiêm, chích

40

入院

にゅういん

入院する

nhập viện

41

入学

にゅうがく

入学する

nhập học

42

寝坊

ねぼう

寝坊する

ngủ nướng

43

拝見

はいけん

拝見する

xem, nhìn (khiêm nhường)

44

発音

はつおん

発音する

phát âm

45

反対

はんたい

反対する

phản đối

46

復習

ふくしゅう

復習する

ôn tập, ôn lại bài

47

返事

へんじ

返事する

trả lời

48

放送

ほうそう

放送する

phát thanh

49

翻訳

ほんやく

翻訳する

dịch thuật (văn bản)

50

約束

やくそく

約束する

lời hứa, hứa hẹn

51

輸出

ゆしゅつ

輸出する

xuất khẩu

52

輸入

ゆにゅう

輸入する

nhập khẩu

53

用意

ようい

用意する

chuẩn bị sẵn

54

予習

よしゅう

予習する

học trước bài mới

55

予定

よてい

予定する

dự định

56

予約

よやく

予約する

đặt chỗ, đặt trước, book

57

利用

りよう

利用する

sử dụng, lợi dụng

58

連絡

れんらく

連絡する

liên lạc

Hoàn thành khóa học tiếng Nhật N4 giúp bạn có thêm nhiều động lực để học lên Trung cấp - N3, từ đó mở ra nhiều cơ hội mới cho công việc trong tương lai. SOFL chúc các bạn nắm chắc các Động từ tiếng Nhật N4, và thành công trong kỳ thi sắp tới.

TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2:  Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội 
Cơ sở 3: Số 6, Ngõ 250 Nguyễn Xiển(gần ngữ tư Khuất Duy Tiến - Nguyễn Trãi) - Thanh Xuân, Hà Nội
Cơ sở 4: Số 516 Nguyễn Văn Cừ - Gia Thụy - Long Biên - Hà Nội
Sơ sở 5: Số 63 Vĩnh Viễn - Phường 2 - Quận 10 - Tp. Hồ Chí Minh
Cơ sở 6: Số 135/53 Nguyễn Hữu Cảnh - Phường 22 - Q. Bình Thạnh - TP. HCM
Cơ sở 7: Số 134 Hoàng Diệu 2 - P. Linh Chiểu - Q. Thủ Đức - TP. HCM
Bạn có câu hỏi hãy để lại lời bình luận bên dưới chúng tôi sẽ trả lời cho bạn trong thời gian sớm nhất. Chúc bạn học tập tốt!

Các tin khác